قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (1) سورت: سورۂ حج

Chương Al-Hajj

سورہ کے بعض مقاصد:
تعظيم الله سبحانه وتعالى وشعائره والتسليم لأمره.
Tôn cao Allah Hiển Vinh và Tối Cao, các biểu hiệu của Ngài và tuân theo mệnh lệnh của Ngài

يَٰٓأَيُّهَا ٱلنَّاسُ ٱتَّقُواْ رَبَّكُمۡۚ إِنَّ زَلۡزَلَةَ ٱلسَّاعَةِ شَيۡءٌ عَظِيمٞ
Này hỡi nhân loại, các ngươi hãy kính sợ Thượng Đế của các ngươi mà thực hiện và chấp hành các mệnh lệnh của Ngài, từ bỏ và ngưng ngay những điều Ngài nghiêm cấm. Quả thật cơn địa chấn cũng như các sự việc khác xảy ra trong Ngày Tận Thế là những hiện tượng vô cùng khủng khiếp và kinh hoàng; các ngươi cần phải chuẩn bị cho Ngày đó với những việc làm được Ngài hài lòng.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• وجوب الاستعداد ليوم القيامة بزاد التقوى.
Cần phải chuẩn bị và sẵn sàng cho Ngày Tận Thế bằng việc tăng thêm lòng kính sợ Allah

• شدة أهوال القيامة حيث تنسى المرضعة طفلها وتسقط الحامل حملها وتذهب عقول الناس.
Sự khủng khiếp và kinh hoàng của các hiện tượng của Ngày Tận Thế làm những bà mẹ quên mất đưa con nhỏ của mình, những người phụ nữ mang thai sẩy thai mà không biết gì và nhân loại trở nên mất đi lý trí.

• التدرج في الخلق سُنَّة إلهية.
Việc tạo hóa theo từng giai đoạn là một đường lối của Thượng Đế.

• دلالة الخلق الأول على إمكان البعث.
Việc tạo hóa lần đầu là bằng chứng cho việc có thể tái tạo - phục sinh.

• ظاهرة المطر وما يتبعها من إنبات الأرض دليل ملموس على بعث الأموات.
Việc nước mưa ban xuống và làm cho đất mọc ra đủ loại cây cối là một bằng chứng xác thực cho việc phục sinh những thứ đã chết.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (1) سورت: سورۂ حج
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں