قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (14) سورت: سورۂ حج
إِنَّ ٱللَّهَ يُدۡخِلُ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ جَنَّٰتٖ تَجۡرِي مِن تَحۡتِهَا ٱلۡأَنۡهَٰرُۚ إِنَّ ٱللَّهَ يَفۡعَلُ مَا يُرِيدُ
Quả thật, Allah sẽ thu nhận những người có đức tin và làm việc thiện tốt vào các Ngôi Vườn Thiên Đàng của Ngài, nơi có các dòng sông chảy bên dưới các tòa lâu đài. Quả thật, Allah làm bất kỳ điều gì Ngài muốn và Ngài muốn trừng phạt ai Ngài muốn.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• أسباب الهداية إما علم يوصل به إلى الحق، أو هادٍ يدلهم إليه، أو كتاب يوثق به يهديهم إليه.
Những căn nguyên từ sự dẫn dắt: Hoặc là kiến thức dẫn tới điều chân lý, hoặc là người hướng dẫn chỉ dẫn đến với chân lý, hoặc là cuốn sách đáng tin cậy dẫn tới chân lý.

• الكبر خُلُق يمنع من التوفيق للحق.
Sự tự cao tự đại là bản chất và tính cách ngăn cản đến với chân lý.

• من عدل الله أنه لا يعاقب إلا على ذنب.
Sự anh minh và công bằng của Allah là Ngài không trừng phạt bất kỳ một ai trừ phi người đó làm tội.

• الله ناصرٌ نبيَّه ودينه ولو كره الكافرون.
Allah luôn phù hồ và trợ giúp vị Nabi và tôn giáo của Ngài, cho dù những người vô đức tin ghét điều đó.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (14) سورت: سورۂ حج
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں