قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (63) سورت: سورۂ حج
أَلَمۡ تَرَ أَنَّ ٱللَّهَ أَنزَلَ مِنَ ٱلسَّمَآءِ مَآءٗ فَتُصۡبِحُ ٱلۡأَرۡضُ مُخۡضَرَّةًۚ إِنَّ ٱللَّهَ لَطِيفٌ خَبِيرٞ
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, há Ngươi không nhìn thấy Allah đã ban mưa từ trên trời xuống và sau cơn mưa mặt đất trở nên xanh tươi bởi những cây cối mọc lên. Quả thật, Allah là Đấng Tinh Thông khi Ngài ban mưa xuống cho đám bề tôi của Ngài để làm mọc ra cây cối cho họ, và Ngài là Đấng Am Tường những gì cải thiện cho họ, không một điều gì có thể che giấu được Ngài.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• مكانة الهجرة في الإسلام وبيان فضلها.
Giá trị và ân phúc của việc dời cư trong Islam.

• جواز العقاب بالمثل.
Được phép trả đũa giống như những gì đã bị xâm hại.

• نصر الله للمُعْتَدَى عليه يكون في الدنيا أو الآخرة.
Allah trợ giúp người bị xâm hại, bị áp bức ở trên cõi trần này và ở cõi Đời Sau.

• إثبات الصفات العُلَا لله بما يليق بجلاله؛ كالعلم والسمع والبصر والعلو.
Khẳng định những đặc tính tối cáo tuyệt đối của Allah như: về kiến thức, về việc nghe, việc trông thấy và sự tối cao của Ngài.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (63) سورت: سورۂ حج
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں