قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (49) سورت: سورۂ نور
وَإِن يَكُن لَّهُمُ ٱلۡحَقُّ يَأۡتُوٓاْ إِلَيۡهِ مُذۡعِنِينَ
Và khi chúng biết được mình làm đúng, chắc sẽ đạt được mục đích thì chúng liền nhanh nhẩu kéo nhau đến với bộ dạng tội nghiệp.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• تنوّع المخلوقات دليل على قدرة الله.
* Sự phong phú, đa dạng trong tạo hóa khẳng định quyền năng vô biên của Allah.

• من صفات المنافقين الإعراض عن حكم الله إلا إن كان الحكم في صالحهم، ومن صفاتهم مرض القلب والشك، وسوء الظن بالله.
* Một trong những bản tính của người Munafiq là phản đối giáo luật của Allah ngoại trừ giáo luật nào có lợi cho họ, ngoài ra họ còn có con tim bệnh hoạn, đa nghi và nghĩ xấu về Allah.

• طاعة الله ورسوله والخوف من الله من أسباب الفوز في الدارين.
* Tuân lệnh Allah và Thiên Sứ của Ngài và kính sợ Allah là một trong những nguyên nhân thành đạt ở đời này lẫn Đời Sau.

• الحلف على الكذب سلوك معروف عند المنافقين.
* Thề thốt dối trá là chiêu thức được nhóm Munafiq sử dụng thường xuyên.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (49) سورت: سورۂ نور
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں