قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (162) سورت: سورۂ شعراء
إِنِّي لَكُمۡ رَسُولٌ أَمِينٞ
Quả thật Ta chính là Thiên Sứ được Allah gởi đến cho các người, Ta trung trực với sứ mạng đã nhận, không thêm bớt bất cứ điều gì.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• اللواط شذوذ عن الفطرة ومنكر عظيم.
* Tình dục đồng tính (nam với nam hoặc nữ với nữ) nghịch lại tự nhiên và là hành động bẩn thỉu.

• من الابتلاء للداعية أن يكون أهل بيته من أصحاب الكفر أو المعاصي.
* Một trong những thử thách dành cho những người tuyên truyền và kêu gọi đến với Allah là trong gia đình mình vẫn còn có ngươi vô đức tin hoặc tội lỗi.

• العلاقات الأرضية ما لم يصحبها الإيمان، لا تنفع صاحبها إذا نزل العذاب.
* Những mối quan hệ trong cuộc sống luôn được duy trì miễn sao không ảnh hưởng đến đức tin Iman và sẽ không giúp đỡ cho người vô đức tin khi hình phạt giáng xuống họ.

• وجوب وفاء الكيل وحرمة التَّطْفِيف.
* Bắt buộc cân, đong cho đủ và cấm gian lận.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (162) سورت: سورۂ شعراء
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں