قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (84) سورت: سورۂ نمل
حَتَّىٰٓ إِذَا جَآءُو قَالَ أَكَذَّبۡتُم بِـَٔايَٰتِي وَلَمۡ تُحِيطُواْ بِهَا عِلۡمًا أَمَّاذَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
Và chúng vẫn tiếp tục bị đưa đi, cho đến khi đến nơi được phán quyết thì Allah hỏi chúng bằng lời quở trách: Phải chăng các ngươi đã phủ nhận những lời mặc khải của TA khẳng định việc thờ phượng TA duy nhất và bộ luật Shari'ah của TA, nhưng khi không thấu hiểu hết chúng với kiến thức của các ngươi thì các ngươi trở nên phủ nhận nó ư hoặc các ngươi xử trí thế nào, tin tưởng hay bác bỏ?
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• أهمية التوكل على الله.
* Tầm quan trọng của việc phó thác mọi việc cho Allah.

• تزكية النبي صلى الله عليه وسلم بأنه على الحق الواضح.
* Thiên Sứ được sự khen ngợi đang ở trên Chân Lý quang minh.

• هداية التوفيق بيد الله، وليست بيد الرسول صلى الله عليه وسلم.
* Sự chỉ đạo dẫn đến thành công nằm trong tay của Allah, chứ không nằm trong tay của Thiên Sứ.

• دلالة النوم على الموت، والاستيقاظ على البعث.
* Giấc ngủ là bằng chứng cho cái chết và thức dậy là bằng chứng cho sự phục sinh.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (84) سورت: سورۂ نمل
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں