قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (26) سورت: سورۂ قصص
قَالَتۡ إِحۡدَىٰهُمَا يَٰٓأَبَتِ ٱسۡتَـٔۡجِرۡهُۖ إِنَّ خَيۡرَ مَنِ ٱسۡتَـٔۡجَرۡتَ ٱلۡقَوِيُّ ٱلۡأَمِينُ
Do đó, một trong hai cô con gái của ông lão thưa: Thưa cha, xin cha thuê anh ấy chăn nuôi đàn cừu cho chúng ta, thật sự anh ta rất xứng đáng để cha thuê giúp việc, vì anh ta có được sức khỏe và trung tín, với sức khỏe anh ta có thể hoàn thành những gì anh ta được yêu cầu, với lòng trung tín anh ta có thể giữ gìn những gì được giao phó.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• الالتجاء إلى الله طريق النجاة في الدنيا والآخرة.
* Phó thách cho Allah là con đường cứu rỗi ở Đời Này và Đời Sau.

• حياء المرأة المسلمة سبب كرامتها وعلو شأنها.
* Sự ngượng ngùng của người phụ nữ Muslim là biểu hiện của phẩm chất cao quý.

• مشاركة المرأة بالرأي، واعتماد رأيها إن كان صوابًا أمر محمود.
* Phụ nữ được phép tham gia đóng góp ý kiến và ý kiến của phụ nữ được công nhận và ca ngợi khi nó đúng và hợp lý.

• القوة والأمانة صفتا المسؤول الناجح.
* Sức mạnh và trung thực là hai yếu tố tạo ra sự chiến thắng.

• جواز أن يكون المهر منفعة.
* Được phép dùng thứ mang lại hữu ích làm tiền cưới Mahr.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (26) سورت: سورۂ قصص
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں