قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (84) سورت: سورۂ قصص
مَن جَآءَ بِٱلۡحَسَنَةِ فَلَهُۥ خَيۡرٞ مِّنۡهَاۖ وَمَن جَآءَ بِٱلسَّيِّئَةِ فَلَا يُجۡزَى ٱلَّذِينَ عَمِلُواْ ٱلسَّيِّـَٔاتِ إِلَّا مَا كَانُواْ يَعۡمَلُونَ
Ai đến trình diện (Allah) vào Ngày phán xét cuối cùng với những việc làm tốt đẹp như: Hành lễ Salah, Zakat, nhịn chay và những việc làm khác thì y sẽ được phần thưởng tốt hơn những việc đã làm đó, với một việc tốt đẹp thì sẽ được hưởng gấp mười lần. Ai đến trình diện (Allah) vào Ngày phán xét cuối cùng với việc làm xấu xa như: sự vô đức tin, Riba (cho vay lấy lãi), Zina (tình dục ngoài hôn nhân) và những việc làm khác thì họ chỉ bị phạt ngang bằng với việc xấu mà họ đã làm không tăng cũng không bớt.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• كل ما في الإنسان من خير ونِعَم، فهو من الله خلقًا وتقديرًا.
* Tất cả những gì mà con người có được từ sự tốt đẹp và những ân huệ là do Allah tạo ra và an bài.

• أهل العلم هم أهل الحكمة والنجاة من الفتن؛ لأن العلم يوجه صاحبه إلى الصواب.
* Người có trí thức là những người khôn ngoan và thoát khỏi sự cám dỗ, bởi vì kiến thức sẽ hướng dẫn con người đến với điều đúng đắn.

• العلو والكبر في الأرض ونشر الفساد عاقبته الهلاك والخسران.
* Tự cao tự đại trên trái đất và truyền bá những điều thối nát thì dẫn đến kết cuộc bị tiêu diệt và thất bại.

• سعة رحمة الله وعدله بمضاعفة الحسنات للمؤمن وعدم مضاعفة السيئات للكافر.
* Sự bao dung thương xót của Allah và công bằng của Ngài là Ngài gia tăng gấp nhiều lần ân phước cho người có đức tin nhưng không nhân nhiều lần tội lỗi đối với người vô đức tin.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (84) سورت: سورۂ قصص
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں