قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (136) سورت: سورۂ آل عمران
أُوْلَٰٓئِكَ جَزَآؤُهُم مَّغۡفِرَةٞ مِّن رَّبِّهِمۡ وَجَنَّٰتٞ تَجۡرِي مِن تَحۡتِهَا ٱلۡأَنۡهَٰرُ خَٰلِدِينَ فِيهَاۚ وَنِعۡمَ أَجۡرُ ٱلۡعَٰمِلِينَ
Với nhóm người có những đức tính tốt đẹp đó thì phần thưởng dành riêng cho họ là được Allah giấu che cho tội lỗi, xí xóa cho họ, ngoài ra ở Đời Sau họ còn được ban thưởng cho Thiên Đàng có những dòng sông chảy dưới những tòa lâu đài, họ mãi mãi trong nó, quả là diễm phúc thay cho những ai đã phục tùng Allah.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• الترغيب في المسارعة إلى عمل الصالحات اغتنامًا للأوقات، ومبادرة للطاعات قبل فواتها.
* Khuyến khích hành đạo nhất là trong những khoảng thời gian đặc biệt, tận dụng tối đa trước khi bị mất.

• من صفات المتقين التي يستحقون بها دخول الجنة: الإنفاق في كل حال، وكظم الغيظ، والعفو عن الناس، والإحسان إلى الخلق.
* Trong những đức tính của người kính sợ Allah xứng đáng được vào Thiên Đàng là bố thí trong mọi hoàn cảnh, kiềm chế cơn giận, tha thứ cho thiên hạ và cư xử tốt với mọi người.

• النظر في أحوال الأمم السابقة من أعظم ما يورث العبرة والعظة لمن كان له قلب يعقل به.
* Việc nghiên cứu về những sự kiện đã xảy ra với các cộng đồng thời trước giúp con người hiểu được rất nhiều bài học quí, nếu y là người có con tim biết suy nghĩ.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (136) سورت: سورۂ آل عمران
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں