قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (28) سورت: سورۂ روم
ضَرَبَ لَكُم مَّثَلٗا مِّنۡ أَنفُسِكُمۡۖ هَل لَّكُم مِّن مَّا مَلَكَتۡ أَيۡمَٰنُكُم مِّن شُرَكَآءَ فِي مَا رَزَقۡنَٰكُمۡ فَأَنتُمۡ فِيهِ سَوَآءٞ تَخَافُونَهُمۡ كَخِيفَتِكُمۡ أَنفُسَكُمۡۚ كَذَٰلِكَ نُفَصِّلُ ٱلۡأٓيَٰتِ لِقَوۡمٖ يَعۡقِلُونَ
Allah đã lấy bản thân các ngươi - hỡi những kẻ đa thần - làm hình ảnh thí dụ: Há không phải việc các ngươi cùng là những đối tác đồng hưởng chung một số nô lệ và tài sản, nó khiến các ngươi sợ những nô lệ chia số tài sản đó ra giống như việc các ngươi sợ đối tác tự tung tự tác chia tài sản đó hay sao? Các ngươi có hài lòng cho nô lệ của mình làm như thế không? Tất nhiên là các ngươi không bằng lòng như thế. Nếu như vậy thì Allah phải là Đấng ưu tiên không có đối tác chia sẽ quyền lực chi phối trước vạn vật cũng như đám nô lệ của Ngài. Với hình ảnh thí dụ đó là sự giải trình rõ ràng, là bằng chứng thiết thực dành cho đám người có khối óc, bởi điều đó mới giúp ích được cho họ mà thôi.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• خضوع جميع الخلق لله سبحانه قهرًا واختيارًا.
* Tất cả vạn vật đều phải cúi đầu phủ phục Allah Toàn Năng.

• دلالة النشأة الأولى على البعث واضحة المعالم.
* Sự tạo hóa ban đầu là bằng chứng rõ ràng cho sự phục sinh.

• اتباع الهوى يضل ويطغي.
* Việc mù quáng đi theo dục vọng khiến bị lầm lạc và tự cao.

• دين الإسلام دين الفطرة السليمة.
* Tôn giáo Islam là tôn giáo tự nhiên lành mạnh.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (28) سورت: سورۂ روم
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں