قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (38) سورت: سورۂ روم
فَـَٔاتِ ذَا ٱلۡقُرۡبَىٰ حَقَّهُۥ وَٱلۡمِسۡكِينَ وَٱبۡنَ ٱلسَّبِيلِۚ ذَٰلِكَ خَيۡرٞ لِّلَّذِينَ يُرِيدُونَ وَجۡهَ ٱللَّهِۖ وَأُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡمُفۡلِحُونَ
Hãy trao - hỡi tín đồ Muslim - cho bà con dòng họ quyền lợi của họ để kết chặt tình huyết thống, hãy trao cho người khó khăn cần sự giúp đỡ quyền lợi của họ, hãy trao cho người lỡ đường quyền lợi của họ. Đó là những cách giúp đỡ mang lại điều tốt dành cho những ai muốn làm hài lòng Allah. Những ai xuất phần trợ giúp đó và trao trả đúng quyền lợi là những người thành công đạt được những gì họ muốn ở Thiên Đàng và được bình an thoát khỏi hình phạt.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• فرح البطر عند النعمة، والقنوط من الرحمة عند النقمة؛ صفتان من صفات الكفار.
* Niềm vui và kêu ngạo khi có được hồng ân và rơi vào tuyệt vọng khi bị tai ương là hai trong số những thuộc tính của những người vô đức tin.

• إعطاء الحقوق لأهلها سبب للفلاح.
* Việc giao quyền lợi cho người xứng đáng là nguyên nhân được thành công.

• مَحْقُ الربا، ومضاعفة أجر الإنفاق في سبيل الله.
* Việc cho vay lấy lãi bị xóa đi phúc lành còn việc bố thí vì Allah khiến ân phước được nhân lên nhiều lần.

• أثر الذنوب في انتشار الأوبئة وخراب البيئة مشاهد.
* Hậu quả của tội lỗi là làm tràn lan nhiều dịch bệnh và hủy hoại môi trường sống.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (38) سورت: سورۂ روم
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں