قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (40) سورت: سورۂ روم
ٱللَّهُ ٱلَّذِي خَلَقَكُمۡ ثُمَّ رَزَقَكُمۡ ثُمَّ يُمِيتُكُمۡ ثُمَّ يُحۡيِيكُمۡۖ هَلۡ مِن شُرَكَآئِكُم مَّن يَفۡعَلُ مِن ذَٰلِكُم مِّن شَيۡءٖۚ سُبۡحَٰنَهُۥ وَتَعَٰلَىٰ عَمَّا يُشۡرِكُونَ
Allah là Đấng duy nhất đã khởi tạo ra các ngươi, rồi Ngài chu cấp cho các ngươi bổng lộc, rồi Ngài khiến các ngươi phải chết và sau đó Ngài phục sinh các ngươi lại lần nữa. Thế đó, tất cả bục tượng mà các ngươi thờ phượng ngoài Ngài có ai có quyền năng làm bất cứ điều gì vừa được liệt kê không? Ngài trong sạch và vô can với tất cả mọi thứ mà những kẻ đa thần đã gán ghép cho Ngài.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• فرح البطر عند النعمة، والقنوط من الرحمة عند النقمة؛ صفتان من صفات الكفار.
* Niềm vui và kêu ngạo khi có được hồng ân và rơi vào tuyệt vọng khi bị tai ương là hai trong số những thuộc tính của những người vô đức tin.

• إعطاء الحقوق لأهلها سبب للفلاح.
* Việc giao quyền lợi cho người xứng đáng là nguyên nhân được thành công.

• مَحْقُ الربا، ومضاعفة أجر الإنفاق في سبيل الله.
* Việc cho vay lấy lãi bị xóa đi phúc lành còn việc bố thí vì Allah khiến ân phước được nhân lên nhiều lần.

• أثر الذنوب في انتشار الأوبئة وخراب البيئة مشاهد.
* Hậu quả của tội lỗi là làm tràn lan nhiều dịch bệnh và hủy hoại môi trường sống.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (40) سورت: سورۂ روم
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں