قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (69) سورت: سورۂ یٰس
وَمَا عَلَّمۡنَٰهُ ٱلشِّعۡرَ وَمَا يَنۢبَغِي لَهُۥٓۚ إِنۡ هُوَ إِلَّا ذِكۡرٞ وَقُرۡءَانٞ مُّبِينٞ
Và TA (Allah) đã không dạy Muhammad (cầu xin Allah bình an cho người) thơ ca, vì điều đó không phù hợp với Y và cũng không phải thuộc kỹ năng của Y để Y hô to với các ngươi rằng Y là một nhà thơ. Quả thật cái mà TA dạy Y chính là lời Nhắc Nhở và Thiên Kinh Qur'an minh bạch dành cho những ai biết suy ngẫm về Nó.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• في يوم القيامة يتجلى لأهل الإيمان من رحمة ربهم ما لا يخطر على بالهم.
* Vào ngày Phán Xét, những người có đức tin sẽ thấy được lòng nhân từ của Thượng Đế của họ dành cho họ bao la như thế nào, điều mà họ chưa từng hình dung trong tâm trí của mình.

• أهل الجنة مسرورون بكل ما تهواه النفوس وتلذه العيون ويتمناه المتمنون.
* Cư dân Thiên Đàng sẽ hài lòng và hạnh phúc với những gì làm các linh hồn yêu thích, cặp mắt đầy sung sướng và với những gì họ từng khao khát mơ ước.

• ذو القلب هو الذي يزكو بالقرآن، ويزداد من العلم منه والعمل.
* Người có trái tim thực sự là người được thanh lọc bởi Thiên Kinh Qur'an, và sự thanh lọc được gia tăng bởi sự hiểu biết từ Nó và làm theo Nó.

• أعضاء الإنسان تشهد عليه يوم القيامة.
* Các bộ phận cơ thể của con người sẽ là nhân chứng tố cáo y vào ngày Phán Xét.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (69) سورت: سورۂ یٰس
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں