قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (156) سورت: سورۂ صافات
أَمۡ لَكُمۡ سُلۡطَٰنٞ مُّبِينٞ
Hay các ngươi cho rằng các ngươi có đủ cơ sở và bằng chứng xác thực từ Kinh Sách nào đó hoặc từ một vị Thiện Sứ nào đó cho sự việc đó?!
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• سُنَّة الله نصر المرسلين وورثتهم بالحجة والغلبة، وفي الآيات بشارة عظيمة؛ لمن اتصف بأنه من جند الله، أنه غالب منصور.
* Đường lối của Allah là luôn giúp đỡ các vị Thiên Sứ của Ngài và để họ thừa kế những bằng chứng và sự thắng lợi. Trong các câu Kinh đó có những tin mừng to lớn. Và ai được mô tả là chiến binh của Allah chắc chắn sẽ giành chiến thắng.

• في الآيات دليل على بيان عجز المشركين وعجز آلهتهم عن إضلال أحد، وبشارة لعباد الله المخلصين بأن الله بقدرته ينجيهم من إضلال الضالين المضلين.
* Các câu Kinh đó là bằng chứng phơi bày sự bất lực của những kẻ đa thần và các thần linh của họ trong việc dẫn dắt ai đó lầm lạc; đồng thời mang tin mừng cho đám bầy tôi thành tâm của Allah rằng với quyền năng của Ngài, Ngài sẽ cứu họ khỏi con đường lạc lối mà những lầm lạc tìm cách lôi kéo họ.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (156) سورت: سورۂ صافات
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں