قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (18) سورت: سورۂ صافات
قُلۡ نَعَمۡ وَأَنتُمۡ دَٰخِرُونَ
Ngươi - hỡi Muhammad - hãy trả lời bọn chúng: "Vâng, đúng vậy, chắc chắn các ngươi sẽ được phục sinh trở lại sau khi thân xác các ngươi bị phân hủy thành các bụi và từng khúc xương bị rã mục và kể cả tổ tiên của của các ngươi đã chết từ thời xa xưa, tất cả đều được phục sinh trở lại và các ngươi sẽ bị hạ nhục."
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• تزيين السماء الدنيا بالكواكب لمنافع؛ منها: تحصيل الزينة، والحفظ من الشيطان المارد.
* Việc trang hoàng cho tầng trời hạ giới bằng những vì sao nhầm các mục đích: tô điểm bầu trời, ném đuổi những tên Shaytan phản nghịch.

• إثبات الصراط؛ وهو جسر ممدود على متن جهنم يعبره أهل الجنة، وتزل به أقدام أهل النار.
* Khẳng định chiếc cầu Sirat, đó là chiếc cầu dài được bắt ngang qua Hỏa Ngục dùng làm ải thử thách cuối cùng cho cư dân Thiên Đàng trước khi được vào Thiên Đàng. Cư dân Thiên Đàng sẽ đi qua được chiếc cầu Sirat này còn cư dân của Hỏa Ngục sẽ rơi xuống từng người một.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (18) سورت: سورۂ صافات
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں