قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (1) سورت: سورۂ زُمر

Chương Al-Zumar

سورہ کے بعض مقاصد:
الدعوة للتوحيد والإخلاص، ونبذ الشرك.
Lời kêu gọi đến ựư độc thần, sự chân tâm và xoá bỏ đa thần

تَنزِيلُ ٱلۡكِتَٰبِ مِنَ ٱللَّهِ ٱلۡعَزِيزِ ٱلۡحَكِيمِ
Thiên Kinh Qur'an được ban xuống từ Allah, Đấng Toàn Năng mà không một ai có thể vượt qua quyền năng của Ngài, Đấng Toàn Tri trong việc tạo hóa, Đấng định đoạt và ban hành giáo luật. Quả thật, không ai ban Nó xuống ngoài Ngài - Đấng Vinh Quang.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• الداعي إلى الله يحتسب الأجر من عنده، لا يريد من الناس أجرًا على ما يدعوهم إليه من الحق.
* Ngườ kêu gọi đến với Allah đích thực là người hy vọng phần thường từ Ngài, chớ không muốn bất cứ phần công lạo nào từ nhân loại.

• التكلّف ليس من الدِّين.
* Bịa đặt và nói dối cho Allah không phải là tín ngưỡng.

• التوسل إلى الله يكون بأسمائه وصفاته وبالإيمان وبالعمل الصالح لا غير.
* Phương tiện làm chiếc cầu nối để đến gần với Allah là các danh xưng, thuộc tính của Ngài, đức tin Iman và những việc làm ngoan đạo, chứ không là những thứ gì khác.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (1) سورت: سورۂ زُمر
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں