قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (105) سورت: سورۂ نساء
إِنَّآ أَنزَلۡنَآ إِلَيۡكَ ٱلۡكِتَٰبَ بِٱلۡحَقِّ لِتَحۡكُمَ بَيۡنَ ٱلنَّاسِ بِمَآ أَرَىٰكَ ٱللَّهُۚ وَلَا تَكُن لِّلۡخَآئِنِينَ خَصِيمٗا
Quả thật TA (Allah) đã ban xuống cho Ngươi - hỡi vị Thiên Sứ - Kinh Qur'an chứa đựng điều chân lý để Ngươi dùng Nó phân xử các vụ việc của thiên hạ qua những gì mà Ngài đã chỉ dạy và hướng dẫn Ngươi. Và Ngươi chớ bênh vực cho những kẻ phản bội, xảo biện và lừa lọc khi chúng đòi điều chân lý về chúng.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• استحباب صلاة الخوف وبيان أحكامها وصفتها.
Khuyến khích thực hiện Salah sợ hãi và trình bày giới luật, cách thức của nó

• الأمر بالأخذ بالأسباب في كل الأحوال، وأن المؤمن لا يعذر في تركها حتى لو كان في عبادة.
Phải tìm lấy động cơ và các nguyên nhân trong mọi hoàn cảnh và tình huống, người có đức tin không được bỏ qua các nguyên nhân và động cơ "thành sự" ngay cả trong việc thờ phượng.

• مشروعية دوام ذكر الله تعالى على كل حال، فهو حياة القلوب وسبب طمأنينتها.
Giáo lý kêu gọi luôn tụng niệm Allah trong mọi hoàn cảnh và mọi thời gian bởi đó là sự sống của con tim và là nguyên nhân của sự an lòng và thanh thản.

• النهي عن الضعف والكسل في حال قتال العدو، والأمر بالصبر على قتاله.
Cấm sự yếu đuối và chán lười trong việc chinh chiến với kẻ thù, giáo lý ra lệnh bảo người tín đồ phải kiên nhẫn trong chinh chiến vì chính nghĩa của Allah.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (105) سورت: سورۂ نساء
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں