قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (145) سورت: سورۂ نساء
إِنَّ ٱلۡمُنَٰفِقِينَ فِي ٱلدَّرۡكِ ٱلۡأَسۡفَلِ مِنَ ٱلنَّارِ وَلَن تَجِدَ لَهُمۡ نَصِيرًا
Quả thật những kẻ Munafiq sẽ bị Allah đày xuống tận đáy của Hỏa Ngục vào Ngày Phục Sinh, và Ngươi (Muhammad) sẽ không bao giờ tìm thấy một vị cứu tinh nào can thiệp cho chúng khỏi sự trừng phạt đó.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• بيان صفات المنافقين، ومنها: حرصهم على حظ أنفسهم سواء كان مع المؤمنين أو مع الكافرين.
Trình bày về các thuộc tính của những người Munafiq, một trong những thuộc tính của họ là họ luôn cố gắng giành lấy phần lộc cho bản thân họ cho dù họ ở cùng với những người có đức tin hay ở cùng với những kẻ vô đức tin.

• أعظم صفات المنافقين تَذَبْذُبُهم وحيرتهم واضطرابهم، فلا هم مع المؤمنين حقًّا ولا مع الكافرين.
Một trong những đặc điểm lớn nhất của những người Munafiq là họ cứ lưng chừng giữa những người có đức tin và những kẻ vô đức tin, không biết họ thuộc phe nào.

• النهي الشديد عن اتخاذ الكافرين أولياء من دون المؤمنين.
Nghiêm cấm nhận lấy những kẻ vô đức tin là những người bảo hộ thay vì những người có đức tin.

• أعظم ما يتقي به المرء عذاب الله تعالى في الآخرة هو الإيمان والعمل الصالح.
Thứ ngăn cản một người tránh khỏi được sự trừng phạt của Allah ở cõi Đời Sau là đức tin Iman và hành đạo cùng với những việc làm thiện tốt.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (145) سورت: سورۂ نساء
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں