قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (39) سورت: سورۂ نساء
وَمَاذَا عَلَيۡهِمۡ لَوۡ ءَامَنُواْ بِٱللَّهِ وَٱلۡيَوۡمِ ٱلۡأٓخِرِ وَأَنفَقُواْ مِمَّا رَزَقَهُمُ ٱللَّهُۚ وَكَانَ ٱللَّهُ بِهِمۡ عَلِيمًا
Điều gì sẽ gây hại cho họ nếu họ thực sự tin nơi Allah và tin nơi Ngày Phục Sinh, cũng như chi dùng những gì được Allah ban cho vào những con đường mà Ngài yêu thích và hài lòng. Đúng hơn, trong tất cả việc làm này đều tốt đẹp, bởi lẽ Allah biết tất cả, họ và tình trạng nào của họ không thể che giấu được Ngài, và Ngài sẽ thưởng cho mỗi hành động và việc làm của họ.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• من كمال عدله تعالى وتمام رحمته أنه لا يظلم عباده شيئًا مهما كان قليلًا، ويتفضل عليهم بمضاعفة حسناتهم.
Một trong những biểu hiện tính công bằng tuyệt đối của Allah cũng như lòng nhân từ của Ngài thì Ngài không hề bất công với đám bề tôi của Ngài về bất cứ sự việc gì, dù sự việc đó không đáng và nhỏ nhoi thế nào đồng thời Ngài luôn ban thêm ân phước cho các việc làm ngoan đạo và thiện tốt của họ.

• من شدة هول يوم القيامة وعظم ما ينتظر الكافر يتمنى أن يكون ترابًا.
Trước nỗi sợ kinh hoàng của Ngày Phán Xét cũng như những gì đang chờ đợi những kẻ vô đức tin thì họ ao ước muốn vẫn mãi là đất bụi.

• الجنابة تمنع من الصلاة والبقاء في المسجد، ولا بأس من المرور به دون مُكْث فيه.
Tình trạng Junub ngăn người chủ thể dâng lễ nguyện Salah và ở lại trong Masjid, tuy nhiên, việc đi ngang quan trong Masjid thì được phép.

• تيسير الله على عباده بمشروعية التيمم عند فقد الماء أو عدم القدرة على استعماله.
Allah ban sự dễ dàng cho đám bề tôi của Ngài khi Ngài cho phép họ thanhh sạch cơ thể bằng hình thức Tayammum khi không có nước hoặc không có khả năng dùng nước.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (39) سورت: سورۂ نساء
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں