قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (70) سورت: سورۂ غافر
ٱلَّذِينَ كَذَّبُواْ بِٱلۡكِتَٰبِ وَبِمَآ أَرۡسَلۡنَا بِهِۦ رُسُلَنَاۖ فَسَوۡفَ يَعۡلَمُونَ
Những ai đã phủ nhận Kinh Qur'an và chân lý mà TA đã gửi đi cho các Sứ Giả của TA mang đến. Rồi đây, những kẻ phủ nhận sẽ sớm biết hậu quả của việc làm của họ cũng như họ sẽ nhìn thấy một kết thúc thật là tồi tệ
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• التدرج في الخلق سُنَّة إلهية يتعلم منها الناس التدرج في حياتهم.
* Sự tiến triển qua nhiều giai đoạn trong việc tạo hóa là quy luật việc làm của Allah, dựa vào đó mà nhân loại tìm cách học hỏi và áp dụng vào đời sống thực tiễn của họ

• قبح الفرح بالباطل.
* Sự ghê tởm nhất là vui mừng phấn khởi với những việc làm dối trá

• أهمية الصبر في حياة الناس، وبخاصة الدعاة منهم.
* Tầm quan trọng của sự kiên nhẫn trong đời sống của nhân loại, đặc biệt là đối với những người truyền giáo

 
معانی کا ترجمہ آیت: (70) سورت: سورۂ غافر
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں