قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (29) سورت: سورۂ شوریٰ
وَمِنۡ ءَايَٰتِهِۦ خَلۡقُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ وَمَا بَثَّ فِيهِمَا مِن دَآبَّةٖۚ وَهُوَ عَلَىٰ جَمۡعِهِمۡ إِذَا يَشَآءُ قَدِيرٞ
Và trong các dấu hiệu chứng tỏ quyền năng và thuyết độc tôn của Allah là việc tạo hóa các tầng trời, trái đất, và những tạo vật đáng kinh ngạc được Ngài trải rộng giữa trời và đất. Và Ngài có toàn quyền tập trung tất cả lại để thưởng phạt khi nào Ngài muốn, Ngài không hề bất lực về điều đó cũng như Ngài đã không bất lực khi tạo hóa tất cả lúc ban đầu.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• الداعي إلى الله لا يبتغي الأجر عند الناس.
* Người D'awah tức người mời gọi đến với Allah thì không đòi hỏi thiên hạ tiền thù lao hay bổng lộc gì cả

• التوسيع في الرزق والتضييق فيه خاضع لحكمة إلهية قد تخفى على كثير من الناس.
* Việc nới rộng hay thu hẹp bổng lộc điều nằm dưới sự sáng suốt của Thượng Đế, đôi khi nhiều người lại không rõ điều đó.

• الذنوب والمعاصي من أسباب المصائب.
* Tội lỗi và phạm tội là những nguyên nhân gây ra tai cho bản thân.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (29) سورت: سورۂ شوریٰ
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں