قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (66) سورت: سورۂ زُخرُف
هَلۡ يَنظُرُونَ إِلَّا ٱلسَّاعَةَ أَن تَأۡتِيَهُم بَغۡتَةٗ وَهُمۡ لَا يَشۡعُرُونَ
Chẳng lẻ những kẻ bất đồng về tình trạng của Ysa không chờ gì ngoài Giờ Tận Thế, rồi điều đó sẽ đến một cách bất ngờ khi họ không cảm nhận được khi đó đến?! Rồi khi Nó đến họ vẫn trong tình trạng vô đức tin thì số phận của họ phải đối diện với hình phạt đau đớn.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• نزول عيسى من علامات الساعة الكبرى.
* Sự giáng thế của Ysa là dấu hiệu lớn của Giờ Tận Thế.

• انقطاع خُلَّة الفساق يوم القيامة، ودوام خُلَّة المتقين.
* Vào Ngày Phục Sinh những kẻ hư đốn thì tình thân, tình bạn của họ đều bị cắt đứt, còn tình thân, tình bạn đối với những người biết kính sợ là mãi mãi.

• بشارة الله للمؤمنين وتطمينه لهم عما خلفوا وراءهم من الدنيا وعما يستقبلونه في الآخرة.
* Allah loan báo tin mừng cho những người có đức tin và Ngài trấn an họ về những điều mà họ sẽ bỏ lại sau lưng họ trên trần gian và những gì họ sẽ nhận được vào Ngày Sau.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (66) سورت: سورۂ زُخرُف
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں