قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (91) سورت: سورۂ مائدہ
إِنَّمَا يُرِيدُ ٱلشَّيۡطَٰنُ أَن يُوقِعَ بَيۡنَكُمُ ٱلۡعَدَٰوَةَ وَٱلۡبَغۡضَآءَ فِي ٱلۡخَمۡرِ وَٱلۡمَيۡسِرِ وَيَصُدَّكُمۡ عَن ذِكۡرِ ٱللَّهِ وَعَنِ ٱلصَّلَوٰةِۖ فَهَلۡ أَنتُم مُّنتَهُونَ
Quả thật, Shaytan chỉ muốn trang hoàng dụ dỗ người uống rượu, đánh bạc rơi vào sự căm ghét và thù hằn lẫn nhau, nó muốn dùng rượu và cờ bạc để đưa họ rời khỏi sự tưởng nhớ Allah và bỏ lễ nguyện Salah. Thế, các ngươi - hỡi những người có đức tin - không chịu bỏ những thứ tội lỗi này hay sao?
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• عدم مؤاخذة الشخص بما لم يُحَرَّم أو لم يبلغه تحريمه.
Không bắt phạt đối với hành vi chưa bị cấm hoặc lệnh cấm chưa truyền tới.

• تحريم الصيد على المحرم بالحج أو العمرة، وبيان كفارة قتله.
Cấm săn bắt thú đối với người đang trong tình trạng Ihram cho nghi thức Hajj hoặc Umrah, và trình bày cách thức Kaffa-rah cho việc giết thú săn không được phép đó.

• من حكمة الله عز وجل في التحريم: ابتلاء عباده، وتمحيصهم، وفي الكفارة: الردع والزجر.
Một trong những giá trị và ý nghĩa của việc cấm đoán của Allah: thử thách các bề tôi của Ngài và giám sát họ, và trong Kaffa-rah: xí xóa và ngăn chặn.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (91) سورت: سورۂ مائدہ
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں