قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (1) سورت: سورۂ قٓ

Chương Qaf

سورہ کے بعض مقاصد:
وعظ القلوب بالموت والبعث.
Nhắc nhở con tim về cái chết và sự phục sinh

قٓۚ وَٱلۡقُرۡءَانِ ٱلۡمَجِيدِ
{Qaf} ý nghĩa của nó (các chữ cái mở đầu chương) đã được nói ở phần mở đầu của chương Al-Baqarah. Allah thề bởi Kinh Qur'an Thiêng Liêng bởi vì trong Nó chứa đựng các ý nghĩa và giá trị, chứa đựng nhiều điều phúc lành, chứa đựng những thông tin về Ngày Phán Xét và sự thưởng phạt.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• المشركون يستعظمون النبوة على البشر، ويمنحون صفة الألوهية للحجر!
Những kẻ thờ đã thần tự cao tự đại không chịu chấp nhận sứ mạng Nabi từ con người phàm tục nhưng lại gán cho cục đá những thuộc tính của Thượng Đế.

• خلق السماوات، وخلق الأرض، وإنزال المطر، وإنبات الأرض القاحلة، والخلق الأول: كلها أدلة على البعث.
Việc tạo hóa các tầng trời, trái đất, ban mưa xuống, làm mọc ra cây cối, và sự tạo hóa ban đầu: tất cả là bằng chứng cho việc Allah toàn năng trong việc phục sinh.

• التكذيب بالرسل عادة الأمم السابقة، وعقاب المكذبين سُنَّة إلهية.
Phủ nhận các vị Thiên Sứ là thói quen của các cộng đồng trước và sự trừng phạt đối với những kẻ phủ nhận là đường lối của Thượng Đế.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (1) سورت: سورۂ قٓ
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں