قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (21) سورت: سورۂ طور
وَٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَٱتَّبَعَتۡهُمۡ ذُرِّيَّتُهُم بِإِيمَٰنٍ أَلۡحَقۡنَا بِهِمۡ ذُرِّيَّتَهُمۡ وَمَآ أَلَتۡنَٰهُم مِّنۡ عَمَلِهِم مِّن شَيۡءٖۚ كُلُّ ٱمۡرِيِٕۭ بِمَا كَسَبَ رَهِينٞ
Và những ai đã tin tưởng và con cháu của họ cũng tin theo đức tin của họ, TA sẽ cho con cháu họ đoàn tụ với họ để họ được hài lòng dẫu cho việc làm của con cháu họ chưa đạt được mức độ của họ và không một việc làm nào của họ bị bỏ sót cả. Mỗi người tự chịu trách nhiệm cho việc xấu mình đã làm, không phải gánh tội cho ai khác cả.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• الجمع بين الآباء والأبناء في الجنة في منزلة واحدة وإن قصر عمل بعضهم إكرامًا لهم جميعًا حتى تتم الفرحة.
* Tổ tiên và con cháu được hội tụ cùng nhau tại Thiên Đàng trên cùng cấp bậc mặc dù trong họ có người mà việc làm vẫn chưa được như thế, đây là sự ưu ái mà Allah dành cho họ để họ vui hưởng trọn vẹn.

• خمر الآخرة لا يترتب على شربها مكروه.
* Rượu ở Đời Sau không để lại bất cứ hệ quả xấu nào cho người uống.

• من خاف من ربه في دنياه أمّنه في آخرته.
* Ai biết sợ Allah ở trần gian sẽ được an toàn ở Đời Sau.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (21) سورت: سورۂ طور
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں