قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (88) سورت: سورۂ واقعہ
فَأَمَّآ إِن كَانَ مِنَ ٱلۡمُقَرَّبِينَ
Đối với người chết thuộc nhóm người tiên phong hành đạo và làm việc tốt.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• شدة سكرات الموت وعجز الإنسان عن دفعها.
* Cơn đau của cái chết và sự bất lực của con người trước cái chết.

• الأصل أن البشر لا يرون الملائكة إلا إن أراد الله لحكمة.
* Theo quy luật, con người không thể nhìn thấy Thiên Thần, ngoại trừ Allah muốn điều đó xảy ra vì lý do hệ trọng nào đó.

• أسماء الله (الأول، الآخر، الظاهر، الباطن) تقتضي تعظيم الله ومراقبته في الأعمال الظاهرة والباطنة.
* Những Đại Danh của Allah (Al-Auwal - Đấng Đầu Tiên tức trước Ngài không tồn tại bất cứ thứ gì, Al-Akhir - Đấng Cuối Cùng tức sau Ngài không tồn tại bất cứ thứ gì, Al-Zhahir - Đấng Bên Trên tất cả vạn vật, Al-Batin - Đấng Không có gì nằm tầm kiểm soát của Ngài) thể hiện sự vĩ đại của Allah và sự giám sát mọi hành động bên ngoài và bên trong của vạn vật.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (88) سورت: سورۂ واقعہ
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں