قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (163) سورت: سورۂ انعام
لَا شَرِيكَ لَهُۥۖ وَبِذَٰلِكَ أُمِرۡتُ وَأَنَا۠ أَوَّلُ ٱلۡمُسۡلِمِينَ
Ngài là Đấng Hiển Vinh không có đối tác ngang hàng, không có Thượng Đế đích thực nào ngoài Ngài, đây chính là Tawhid thuyết độc tôn Allah duy nhất mà Ta được Allah ra lệnh phục tùng, và Ta nguyện là một tín đồ Muslim đầu tiên thuần phục Ngài.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• أن الدين يأمر بالاجتماع والائتلاف، وينهى عن التفرق والاختلاف.
* Quả thật, tôn giáo ra lệnh phải đoàn kết, phải liên minh, và cấm tranh cải và chia rẽ.

• من تمام عدله تعالى وإحسانه أنه يجازي بالسيئة مثلها، وبالحسنة عشرة أمثالها، وهذا أقل ما يكون من التضعيف.
* Trong những hình thức công bằng và tử tế của Allah là Ngài chỉ trừng phạt con người tương ứng với tội lỗi của y đã làm nhưng Ngài lại ban thưởng gấp mười lần so với việc làm tốt mà y từng làm, đó là con số thấp nhất để nhân lên.

• الدين الحق القَيِّم يتطَلب تسخير كل أعمال العبد واهتماماته لله عز وجل، فله وحده يتوجه العبد بصلاته وعبادته ومناسكه وذبائحه وجميع قرباته وأعماله في حياته وما أوصى به بعد وفاته.
* Tôn giáo chân lý thuần túy luôn yêu cầu tín đồ hướng hết mọi việc hành đạo kể cả sự sống và cái chết của y đều hướng về Allah duy nhất, kể cả lời di chúc để lại sau khi qua đời.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (163) سورت: سورۂ انعام
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں