قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (3) سورت: سورۂ تغابن
خَلَقَ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضَ بِٱلۡحَقِّ وَصَوَّرَكُمۡ فَأَحۡسَنَ صُوَرَكُمۡۖ وَإِلَيۡهِ ٱلۡمَصِيرُ
Allah đã tạo hóa ra các tầng trời và trái đất có một ý nghĩa vô cùng vĩ đại, và Ngài đã tạo hóa ra các ngươi trong một hình thể đẹp nhất, nếu muốn Ngài đã tạo ra các ngươi dưới hình dạng xấu xí nhất; và vào Ngày Phục Sinh các ngươi sẽ được trở lại trình diện Ngài để Ngài xét xử và thưởng phạt những việc làm và hành động của các ngươi. Ai làm tốt sẽ được hưởng điều tốt và ai làm xấu sẽ nhận điều xấu.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• من قضاء الله انقسام الناس إلى أشقياء وسعداء.
* Trong những cách phân xử của Allah là Ngài phân chia con người thành nhóm người bất hạnh và nhóm người hạnh phúc.

• من الوسائل المعينة على العمل الصالح تذكر خسارة الناس يوم القيامة.
* Trong những phương thức giúp con người ngoan đạo là luôn nghĩ đến sự thất bại vĩ đại của nhân loại vào Ngày Sau.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (3) سورت: سورۂ تغابن
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں