قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (5) سورت: سورۂ تغابن
أَلَمۡ يَأۡتِكُمۡ نَبَؤُاْ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ مِن قَبۡلُ فَذَاقُواْ وَبَالَ أَمۡرِهِمۡ وَلَهُمۡ عَذَابٌ أَلِيمٞ
Chẳng lẽ các ngươi - hỡi những người đa thần - vẫn không hay biết gì về những cộng đồng không tin tưởng thời trước các ngươi sao, giống như cộng đồng của Nuh (Noah), 'Ad, Thamud và những cộng đồng khác, họ thực sự đã phải chịu một hậu quả tồi tệ trên thế gian vì sự vô đức tin của họ ở trần gian này, và Ngày Sau họ sẽ phải chịu một hình phạt vô cùng đau đớn? Không, nguồn tin thật sự đã đến với các ngươi, các ngươi hãy lấy đó làm bài học và hãy ăn năn sám hối với Allah trước khi hình phạt túm lấy các ngươi như đã diễn ra với họ.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• من قضاء الله انقسام الناس إلى أشقياء وسعداء.
* Trong những cách phân xử của Allah là Ngài phân chia con người thành nhóm người bất hạnh và nhóm người hạnh phúc.

• من الوسائل المعينة على العمل الصالح تذكر خسارة الناس يوم القيامة.
* Trong những phương thức giúp con người ngoan đạo là luôn nghĩ đến sự thất bại vĩ đại của nhân loại vào Ngày Sau.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (5) سورت: سورۂ تغابن
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں