قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (11) سورت: سورۂ تحریم
وَضَرَبَ ٱللَّهُ مَثَلٗا لِّلَّذِينَ ءَامَنُواْ ٱمۡرَأَتَ فِرۡعَوۡنَ إِذۡ قَالَتۡ رَبِّ ٱبۡنِ لِي عِندَكَ بَيۡتٗا فِي ٱلۡجَنَّةِ وَنَجِّنِي مِن فِرۡعَوۡنَ وَعَمَلِهِۦ وَنَجِّنِي مِنَ ٱلۡقَوۡمِ ٱلظَّٰلِمِينَ
Và Allah đưa ra một thí dụ khác về những người có đức tin vào Allah và Thiên Sứ của Ngài, luôn sống và thi hành đúng theo sự Chỉ Đạo của Allah mặc dù phải sống cùng với những kẻ vô đức tin. Đó là thí dụ về người vợ của Fir’awn (Pharaon), bà ta là người phụ nữ đầy đức tin sống dưới quyền của một người vô đức tin và tàn bạo, bà ta vẫn giữ vững đức tin và luôn cầu nguyện Allah: Lạy Thượng Đế, xin Ngài hãy xây cho bề tôi một ngôi nhà nơi Thiên Đàng, xin Ngài giải thoát bề tôi khỏi quyền hành của Fir’awn và khỏi những hành vi tội lỗi của hắn, xin Ngài giải thoát bề tôi khỏi đám người lầm lạc và tội lỗi.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• التوبة النصوح سبب لكل خير.
* Việc ăn năn sám hối thật lòng là nguyên do có được mọi điều tốt đẹp.

• في اقتران جهاد العلم والحجة وجهاد السيف دلالة على أهميتهما وأنه لا غنى عن أحدهما.
* Sự kết chặt giữa hai cách Jihad bằng kiến thức và lý luận với Jihad bằng vũ khí muốn khẳng định tầm quan trọng của cả hai loại Jihad này, hình thức này không thể thay thế cho hình thức kia và ngược lại.

• القرابة بسبب أو نسب لا تنفع صاحبها يوم القيامة إذا فرّق بينهما الدين.
* Tình máu mũ ruột thịt hoàn toàn không giúp ích được cho con người trong Ngày Tận Thế khi tất cả bị phân loại bởi tôn giáo.

• العفاف والبعد عن الريبة من صفات المؤمنات الصالحات.
* Bản tính đoan chính và không nghi kỵ là hai trong những đức tín tốt của những phụ nữ có đức tinh đạo hạnh.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (11) سورت: سورۂ تحریم
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں