قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (9) سورت: سورۂ تحریم
يَٰٓأَيُّهَا ٱلنَّبِيُّ جَٰهِدِ ٱلۡكُفَّارَ وَٱلۡمُنَٰفِقِينَ وَٱغۡلُظۡ عَلَيۡهِمۡۚ وَمَأۡوَىٰهُمۡ جَهَنَّمُۖ وَبِئۡسَ ٱلۡمَصِيرُ
Này hỡi Thiên Sứ, Ngươi hãy chiến đấu chống lại những kẻ phủ nhận đức tin một cách công khai, hãy giết chúng bằng lưỡi gươm, và hãy chiến đấu chống lại những kẻ phủ nhận đức tin một cách thầm kín, đó là những kẻ ngụy tạo đức tin, hãy thật nghiêm khắc với chúng đừng nương tay với chúng trong lúc Ngươi chiến đấu. Và quả thật, những kẻ đó, chúng chắc chắn sẽ bị đày vào trong Hỏa Ngục, một nơi tồi tệ nhất mà chúng phải quay về.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• التوبة النصوح سبب لكل خير.
* Việc ăn năn sám hối thật lòng là nguyên do có được mọi điều tốt đẹp.

• في اقتران جهاد العلم والحجة وجهاد السيف دلالة على أهميتهما وأنه لا غنى عن أحدهما.
* Sự kết chặt giữa hai cách Jihad bằng kiến thức và lý luận với Jihad bằng vũ khí muốn khẳng định tầm quan trọng của cả hai loại Jihad này, hình thức này không thể thay thế cho hình thức kia và ngược lại.

• القرابة بسبب أو نسب لا تنفع صاحبها يوم القيامة إذا فرّق بينهما الدين.
* Tình máu mũ ruột thịt hoàn toàn không giúp ích được cho con người trong Ngày Tận Thế khi tất cả bị phân loại bởi tôn giáo.

• العفاف والبعد عن الريبة من صفات المؤمنات الصالحات.
* Bản tính đoan chính và không nghi kỵ là hai trong những đức tín tốt của những phụ nữ có đức tinh đạo hạnh.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (9) سورت: سورۂ تحریم
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں