قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (30) سورت: سورۂ مُلک
قُلۡ أَرَءَيۡتُمۡ إِنۡ أَصۡبَحَ مَآؤُكُمۡ غَوۡرٗا فَمَن يَأۡتِيكُم بِمَآءٖ مَّعِينِۭ
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nói với những người thờ đa thần này: Các ngươi hãy cho Ta biết nếu vào một buổi sáng nào đó, nguồn nước mà các ngươi uống không còn trên trái đất nữa thì ai có thể mang nguồn nước đến cho các ngươi?! Chắc chắn là không có ai ngoài Allah cả.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• اتصاف الرسول صلى الله عليه وسلم بأخلاق القرآن.
* Khẳng định Thiên Sứ Muhammad mang phẩm chất đạo đức của Qur'an.

• صفات الكفار صفات ذميمة يجب على المؤمن الابتعاد عنها، وعن طاعة أهلها.
* Các thuộc tính của những người vô đức tin là những thuộc tính thấp hèn mà người có đức tin phải tránh xa, và không nghe theo họ.

• من أكثر الحلف هان على الرحمن، ونزلت مرتبته عند الناس.
* Ai hay thề thốt mang tính xem thường Allah thì người đó sẽ trở nên thấp hèn đối với mọi người.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (30) سورت: سورۂ مُلک
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں