قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (164) سورت: سورۂ اعراف
وَإِذۡ قَالَتۡ أُمَّةٞ مِّنۡهُمۡ لِمَ تَعِظُونَ قَوۡمًا ٱللَّهُ مُهۡلِكُهُمۡ أَوۡ مُعَذِّبُهُمۡ عَذَابٗا شَدِيدٗاۖ قَالُواْ مَعۡذِرَةً إِلَىٰ رَبِّكُمۡ وَلَعَلَّهُمۡ يَتَّقُونَ
Và hãy nhớ lại - hỡi Thiên Sứ - trong số họ có nhóm người cản mọi người làm tội lỗi và cảnh báo họ về mối hiểm họa đó thì họ bị nhóm người khác chỉ trích nói: "Tại sao quý vị còn đi khuyên can cho một đám người mà Allah muốn tiêu diệt chúng trên trần gian này bởi việc làm tệ hại mang đầy tội lỗi hoặc sẽ bị Ngài trừng trị bằng một hình phạt thật khủng khiếp vào ngày sau ? Nhóm người khuyên bảo nói: Chúng tôi khuyên họ để khỏi bị Allah bắt tội không chịu ra lệnh làm điều tốt và cấm làm điều xấu, biết đâu họ sẽ nghe theo lời khuyên đó mà từ bỏ điều xấu đó.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• إذا نزل عذاب الله على قوم بسبب ذنوبهم ينجو منه من كانوا يأمرون بالمعروف وينهون عن المنكر فيهم.
* Một khi Allah muốn giáng hình phạt đến với cộng đồng nào bởi lý do chúng mang đầy tội lỗi thì Ngài sẽ giải cứu những người chuyên ra lệnh làm thiện và cấm cản làm tộ lỗi trong họ.

• يجب الحذر من عذاب الله؛ فإنه قد يكون رهيبًا في الدنيا، كما فعل سبحانه بطائفة من بني إسرائيل حين مَسَخَهم قردة بسبب تمردهم.
* Cần phải thận trọng về sự trừng phạt của Allah. Quả thật, nó diễn ra rất kinh hoàng khiếp vía ở trần gian này, tương tự như Đấng Hiển Vinh đã giáng hình phạt lên những kẽ ngỗ nghịch trong đám con cháu của Israel khiến chúng thành loài khỉ thấp hèn vì chúng đã tỏ ra chống đối.

• نعيم الدنيا مهما بدا أنه عظيم فإنه قليل تافه بجانب نعيم الآخرة الدائم.
Allah đã ghi cho dân Israel sự thấp hèn và khốn khổ. Ngài cho phép cử ai đó đến trừng phạt họ mọi lúc vì sự sai quấy và lầm lạc của họ.

• أفضل أعمال العبد بعد الإيمان إقامة الصلاة؛ لأنها عمود الأمر.
Sự hưởng thụ ở trần gian này, cho dù nó có vẻ to lớn đến đâu cũng không đáng kể bằng sự hưởng thụ của Cõi Vĩnh Hằng ở Đời Sau.

• كتب الله على بني إسرائيل الذلة والمسكنة، وتأذن بأن يبعث عليهم كل مدة من يذيقهم العذاب بسبب ظلمهم وانحرافهم.
Việc làm tốt nhất của một người bề tôi sau khi đã có đức tin là chu đáo duy trì lễ nguyện Salah vì đó là trụ cột chính yếu của vấn đề

 
معانی کا ترجمہ آیت: (164) سورت: سورۂ اعراف
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں