قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (2) سورت: سورۂ اعراف
كِتَٰبٌ أُنزِلَ إِلَيۡكَ فَلَا يَكُن فِي صَدۡرِكَ حَرَجٞ مِّنۡهُ لِتُنذِرَ بِهِۦ وَذِكۡرَىٰ لِلۡمُؤۡمِنِينَ
Thiên Kinh Qur'an là Kinh Sách được Allah ban xuống cho Ngươi - hỡi Thiên Sứ - cho nên Ngươi chớ khổ tâm và nghi ngờ, TA ban Nó xuống để Ngươi cảnh cáo thiên hạ, để làm bằng chứng và để nhắc nhở tín đồ có đức tin bởi chỉ với họ lời nhắc nhở đó mới đó mới có giá trị.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• من مقاصد إنزال القرآن الإنذار للكافرين والمعاندين، والتذكير للمؤمنين.
* Mục đích của Qur'an được ban xuống là để cảnh báo cho những người phủ nhận và những tên chống đối và Nó cũng lời nhắc nhở với những người có đức tin.

• أنزل الله القرآن إلى المؤمنين ليتبعوه ويعملوا به، فإن فعلوا ذلك كملت تربيتهم، وتمت عليهم النعمة، وهُدُوا لأحسن الأعمال والأخلاق.
* Thiên Kinh Qur'an được Allah ban xuống cho những người có đức tin để chỉ họ noi theo và tuân thủ. Nếu ai bám chặt sẽ hoàn thiện cho họ trong việc hành đạo, ân phước sẽ ban cho họ và họ được hướng dẫn làm những việc thiện và họ là những người có phẩm chất tốt đẹp.

• الوزن يوم القيامة لأعمال العباد يكون بالعدل والقسط الذي لا جَوْر فيه ولا ظلم بوجه.
* Vào ngày Phán Xét việc cân đo của việc thờ phượng là công bằng, công minh không bao giờ có việc gian lận hay bất công.

• هَيَّأ الله الأرض لانتفاع البشر بها، بحيث يتمكَّنون من البناء عليها وحَرْثها، واستخراج ما في باطنها للانتفاع به.
* Allah tạo dựng trái đất là để cho con người được toàn quyền sử dụng cũng như cho họ được phép xây dựng, trồng trọt và sử dụng những gì khai thác được trong nó.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (2) سورت: سورۂ اعراف
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں