قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (201) سورت: سورۂ اعراف
إِنَّ ٱلَّذِينَ ٱتَّقَوۡاْ إِذَا مَسَّهُمۡ طَٰٓئِفٞ مِّنَ ٱلشَّيۡطَٰنِ تَذَكَّرُواْ فَإِذَا هُم مُّبۡصِرُونَ
Quả thật, những ai kính sợ Allah trước những mệnh lệnh của Ngài và tránh xa những điều mà Ngài nghiêm cấm và lỡ may bị lũ Shaytan cám dỗ làm điều tội lỗi; thì hãy suy ngẫm đến sự vĩ đại của Allah và sự trừng trị cho việc làm tội lỗi và ban thưởng cho việc khuất phục. Bởi thế, hãy ăn năn xám hối về tội lỗi và tỏ ra hối hận trước Thượng Đế. Và nếu như thật sự họ muốn hướng đến con đường ngay thẳng đúng đắn để tìm ra chân lý và từ bỏ mọi hành động trước đây thì hãy chấm dứt ngay.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• في الآيات بشارة للمسلمين المستقيمين على صراط نبيهم صلى الله عليه وسلم بأن ينصرهم الله كما نصر نبيه وأولياءه.
Người khôn ngoan phải có bổn phận thờ phượng Allah Tối Cao, bởi chính Ngài là Đấng mang lại cho y lợi ích tôn giáo bằng cách ban xuống Kinh Qur'an chứa đựng nguồn kiến thức vĩ đại về tôn giáo, và mang lại cho y lợi ích trần tục bằng cách bảo vệ những người ngoan đạo, công chính trong đám bầy tôi của Ngài, phù hộ họ chiến thắng mà không một thế lực thù địch nào gây hại được họ.

• في الآيات جماع الأخلاق، فعلى العبد أن يعفو عمن ظلمه، ويعطي من حرمه، ويصل من قطعه.
Qua các câu Kinh là tin vui được báo trước cho những người Muslim chân chính đi theo con đường chính thống của Nabi của họ. Quả thật, Allah sẽ phù hộ cho họ giống như Ngài đã phù hộ cho vị Nabi và những vị Wali của Ngài.

• على العبد إذا مَسَّه سوء من الشيطان - فأذنب بفعل محرم، أو ترك واجب - أن يستغفر الله تعالى، ويستدرك ما فرط منه بالتوبة النصوح والحسنات الماحية.
Các câu Kinh tập hợp các phẩm chất đạo đức, vì vậy, người bề tôi nên sẵn lòng tha thứ cho kẻ làm lỗi với mình, tặng quà cho ai không tặng mình và kết nối với ai đoạn tuyệt với mình.

• الواجب على العاقل عبادة الله تعالى؛ لأنه هو الذي يحقق له منافع الدين بإنزال الكتاب المشتمل على العلوم العظيمة في الدّين، ومنافع الدنيا بتولّي الصالحين من عباده وحفظه لهم ونصرته إياهم، فلا تضرهم عداوة من عاداهم.
Nếu một người bề tôi bị Shaytan cám dỗ khiến y phạm tội bằng hành vi bị cấm hoặc bỏ bê nghĩa vụ thì y nên cầu xin Allah Tối Cao tha thứ, và bù đắp cho những gì y đã phạm bằng cách ăn năn thật lòng và hối cải bằng việc hành thiện.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (201) سورت: سورۂ اعراف
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں