قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (24) سورت: سورۂ اعراف
قَالَ ٱهۡبِطُواْ بَعۡضُكُمۡ لِبَعۡضٍ عَدُوّٞۖ وَلَكُمۡ فِي ٱلۡأَرۡضِ مُسۡتَقَرّٞ وَمَتَٰعٌ إِلَىٰ حِينٖ
Allah phán với cả ba, vợ chồng Adam và Iblis: Cả ba ngươi hãy cút đi ra khỏi Thiên Đàng mà xuống mặt đất, ba ngươi sẽ là kẻ thù của nhau, mặt đất sẽ là nơi sinh sống của ba ngươi cho đến hết tuổi thọ và hưởng thụ đến một thời gian nhất định.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• من أَشْبَهَ آدم بالاعتراف وسؤال المغفرة والندم والإقلاع - إذا صدرت منه الذنوب - اجتباه ربه وهداه. ومن أَشْبَهَ إبليس - إذا صدر منه الذنب بالإصرار والعناد - فإنه لا يزداد من الله إلا بُعْدًا.
* Ai noi gương theo Adam khi phạm tội liền hối cải, biết van xin sự tha thứ sớm sẽ được hướng dẫn đến chính đạo, còn ai noi gương theo Iblis luôn thể hiện sự cao ngạo thì điều đó khiến y bị đẩy ngày càng xa Allah hơn.

• اللباس نوعان: ظاهري يستر العورةَ، وباطني وهو التقوى الذي يستمر مع العبد، وهو جمال القلب والروح.
* Quần áo có hai loại: Loại quần áo mặc bên ngoài che cơ thể và bộ quần áo Taqwa tìm ẩn bên trong đồng hành với con người, loại quần áo này tô điểm cho tâm hồn và con tim.

• كثير من أعوان الشيطان يدعون إلى نزع اللباس الظاهري؛ لتنكشف العورات، فيهون على الناس فعل المنكرات وارتكاب الفواحش.
* Đa số phe đảng của Shaytan xúi dục con người lột bỏ bộ quần áo bên ngoài để phô bày phần kín và không ngừng lôi kéo họ sa vào con đường tội lỗi và mất phẩm chất.

• أن الهداية بفضل الله ومَنِّه، وأن الضلالة بخذلانه للعبد إذا تولَّى -بجهله وظلمه- الشيطانَ، وتسبَّب لنفسه بالضلال.
* Quả thật, sự hướng dẫn là ân điển của Allah còn sự lầm lạc là sự mê muội của con người không biết phân biệt thị phi.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (24) سورت: سورۂ اعراف
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں