قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (67) سورت: سورۂ اعراف
قَالَ يَٰقَوۡمِ لَيۡسَ بِي سَفَاهَةٞ وَلَٰكِنِّي رَسُولٞ مِّن رَّبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Hud đáp lại dân chúng của Người: "Này hỡi dân Ta, Ta không phải là Người thiểu năng hay kẻ ngu ngốc, nói đúng hơn Ta là một Thiên Sứ của Đấng Chúa Tể của vũ trụ và muôn loài.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• الأرض الطيبة مثال للقلوب الطيبة حين ينزل عليها الوحي الذي هو مادة الحياة، وكما أن الغيث مادة الحياة، فإن القلوب الطيبة حين يجيئها الوحي، تقبله وتعلمه وتنبت بحسب طيب أصلها، وحسن عنصرها، والعكس.
* Vùng đất tốt đẹp giống như những con tim trong sáng liền đón nhận sự sống sau những cơn mưa trút xuống giống như những con tim luôn mở cửa đón nhận lợi mặc khải để phục tùng, tuân lệnh tùy theo mức độ trong sáng của con tim và ngược lại.

• الأنبياء والمرسلون يشفقون على الخلق أعظم من شفقة آبائهم وأمهاتهم.
* Giới Nabi và Thiên Sứ luôn quan tâm đến cộng đồng mình hơn cả sự quan tâm của cha mẹ dành cho họ.

• من سُنَّة الله إرسال كل رسول من قومه وبلسانهم؛ تأليفًا لقلوب الذين لم تفسد فطرتهم، وتيسيرًا على البشر.
* Trong quy luật của Allah là Ngài luôn gởi đến thiên hạ những Thiên Sứ sống giữa quần chúng, cùng ngôn ngữ để cải thiện và hàn gắn mọi thứ bị thiên hạ tàn phá và giúp họ sống thuận lợi hơn.

• من أعظم السفهاء من قابل الحق بالرد والإنكار، وتكبر عن الانقياد للعلماء والنصحاء، وانقاد قلبه وقالبه لكل شيطان مريد.
* Điều ngu si lớn nhất là hành động chống đối chân lý, tự cao, bất tuân giới học giả và người khuyên bảo, điều đó khiến họ bị Shaytan xỏ mủi mất rồi.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (67) سورت: سورۂ اعراف
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں