قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (9) سورت: سورۂ مُزّمّل
رَّبُّ ٱلۡمَشۡرِقِ وَٱلۡمَغۡرِبِ لَآ إِلَٰهَ إِلَّا هُوَ فَٱتَّخِذۡهُ وَكِيلٗا
Allah là Thượng Đế của phương Đông và Thượng Đế của phương Tây, không có Đấng nào đáng được tôn thờ ngoại trừ Ngài duy nhất. Bởi thế, Ngươi - Thiên Sứ Muhammad - hãy nhận lấy Ngài làm Đấng Bảo Hộ cho Ngươi trong tất cả mọi sự việc.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• أهمية قيام الليل وتلاوة القرآن وذكر الله والصبر للداعية إلى الله.
* Tầm quan trọng của việc dâng lễ nguyện Salah trong đêm, đọc Qur'an, tụng niệm Allah, và kiên nhẫn chịu đựng trên con đường kêu gọi đến với Allah.

• فراغ القلب في الليل له أثر في الحفظ والفهم.
* Trái tim trống rỗng trong đêm (gác bỏ mọi thứ của đời sống thế tục qua một bên) mà chuyên tâm thờ phượng Allah sẽ tác động tích cực đến sự thông hiểu và ghi nhớ.

• تحمّل التكاليف يقتضي تربية صارمة.
* Gánh vác trách nhiệm đòi hỏi một sự giáo dục nghiêm ngặt.

• الترف والتوسع في التنعم يصدّ عن سبيل الله.
* Phú quý giàu sang thường ngăn cản con đường chính nghĩa của Allah.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (9) سورت: سورۂ مُزّمّل
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں