قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (2) سورت: سورۂ قیامہ
وَلَآ أُقۡسِمُ بِٱلنَّفۡسِ ٱللَّوَّامَةِ
Allah thề bởi linh hồn tốt lành thường trách cứ thân xác của nó về việc lơ là, bê tha các việc làm ngoan đạo và thiện tốt, về việc đã làm những điều xấu và tội lỗi. Ngài thề bởi hai thứ này rằng Ngài sẽ phục sinh nhân loại cho sự phán xét và thưởng phạt.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• مشيئة العبد مُقَيَّدة بمشيئة الله.
* Ý muốn của con người được giới hạn bởi ý muốn của Allah.

• حرص رسول الله صلى الله عليه وسلم على حفظ ما يوحى إليه من القرآن، وتكفّل الله له بجمعه في صدره وحفظه كاملًا فلا ينسى منه شيئًا.
* Thiên Sứ Muhammad cố gắng hết mình trong việc ghi nhớ những gì được Mặc Khải cho Người từ Qur'an. Và Allah là Đấng đã tập hợp Qur'an trong lòng của Người và Ngài làm cho Người ghi nhớ một cách hoàn hảo. Bởi thế, Người không quên sót bất cứ điều gì từ Qur'an.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (2) سورت: سورۂ قیامہ
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں