Check out the new design

قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (26) سورت: قیامہ
كَلَّآ إِذَا بَلَغَتِ ٱلتَّرَاقِيَ
Sự việc không giống như những gì mà những kẻ thờ đa thần đã tưởng tượng ra rằng họ sẽ không bị trừng phạt khi chết đi. Nhưng rồi khi linh hồn đi lên đến tận quay xanh (thì họ sẽ biết).
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• خطر حب الدنيا والإعراض عن الآخرة.
* Sự nguy hiểm của việc yêu thích cuộc sống trần gian và quay lưng với cuộc sống cõi Đời Sau.

• ثبوت الاختيار للإنسان، وهذا من تكريم الله له.
* Khẳng định quyền lựa chọn của con người, và đây là sự ưu đãi của Allah dành cho con người.

• النظر لوجه الله الكريم من أعظم النعيم.
* Nhìn ngắm gương mặt của Allah là một ân huệ vĩ đại nhất trong các ân huệ nơi Thiên Đàng.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (26) سورت: قیامہ
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

مرکز تفسیر للدراسات القرآنیۃ سے شائع ہوا ہے۔

بند کریں