قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (30) سورت: سورۂ اِنسان
وَمَا تَشَآءُونَ إِلَّآ أَن يَشَآءَ ٱللَّهُۚ إِنَّ ٱللَّهَ كَانَ عَلِيمًا حَكِيمٗا
Việc các ngươi muốn lấy một con đường để đến với sự hài lòng của Allah chắc chắn sẽ không thành trừ phi Ngài muốn điều đó cho các ngươi, bởi lẽ tất cả mọi sự việc đều phụ thuộc nơi Ngài. Quả thật, Allah là Đấng Hằng Biết điều gì cải thiện đám bề tôi của Ngài và điều gì tốt cho họ, Ngài là Đấng Sáng Suốt, Cao Minh và Thông Thái nhất trong việc sắp đặt, an bài và định đoạt.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• خطر التعلق بالدنيا ونسيان الآخرة.
* Sư nguy hiểm cho việc chỉ quan tâm đến cuộc sống cõi trần mà quên mất đi cuộc sống Đời Sau.

• مشيئة العبد تابعة لمشيئة الله.
* Ý muốn của người bề tôi theo sau ý muốn của Allah.

• إهلاك الأمم المكذبة سُنَّة إلهية.
* Việc hủy diệt các cộng đồng vô đức tin là đường lối của Thượng Đế (Allah).

 
معانی کا ترجمہ آیت: (30) سورت: سورۂ اِنسان
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں