قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (61) سورت: سورۂ انفال
۞ وَإِن جَنَحُواْ لِلسَّلۡمِ فَٱجۡنَحۡ لَهَا وَتَوَكَّلۡ عَلَى ٱللَّهِۚ إِنَّهُۥ هُوَ ٱلسَّمِيعُ ٱلۡعَلِيمُ
Và nếu bọn chúng muốn nghị hòa chấm dứt chiến tranh thì Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy nghị hòa mà ký giao ước với chúng; và các ngươi hãy phó mặc và tin nơi Allah, quả thật Ngài nghe rõ lời lẽ của chúng và biết rõ suy nghĩ lẫn hành động của chúng.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• من فوائد العقوبات والحدود المرتبة على المعاصي أنها سبب لازدجار من لم يعمل المعاصي، كما أنها زجر لمن عملها ألا يعاودها.
* Một trong những lợi ích của các khung hình phạt cho những điều trái lệnh chính là: nó là nguyên nhân khiến những người không làm việc tội lỗi không dám vi phạm và những ai vị phạm sẽ không dam tái phạm.

• من أخلاق المؤمنين الوفاء بالعهد مع المعاهدين، إلا إن وُجِدت منهم الخيانة المحققة.
* Một trong những đức tính của những người có đức tin là họ luôn thực hiện đúng những giao ước với những người giao ước trừ phi họ đã xác định được rằng ai đó trong số những người giao ước đã có sự gian lận và lừa dối.

• يجب على المسلمين الاستعداد بكل ما يحقق الإرهاب للعدو من أصناف الأسلحة والرأي والسياسة.
* Bắt buộc tín đồ Muslim phải luôn tận dụng hết mọi khả năng, mọi phương tiện có thể để tấn công kẻ thù từ các loại vũ khí và chiến lược.

• جواز السلم مع العدو إذا كان فيه مصلحة للمسلمين.
* Được phép nghị hòa nếu điều đó mang lại hữu ích cho cộng đồng Islam.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (61) سورت: سورۂ انفال
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں