Check out the new design

قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ سورت: لیل   آیت:
فَسَنُيَسِّرُهُۥ لِلۡعُسۡرَىٰ
TA sẽ tạo điều kiện thuận lợi giúp y dễ dàng làm điều xấu những lại rất khó khăn khi làm việc thiện.
عربی تفاسیر:
وَمَا يُغۡنِي عَنۡهُ مَالُهُۥٓ إِذَا تَرَدَّىٰٓ
Và vào Ngày đó, tài sản và của cải của họ chẳng giúp ích được gì cho họ khi họ bị trừng phạt trong Hỏa Ngục.
عربی تفاسیر:
إِنَّ عَلَيۡنَا لَلۡهُدَىٰ
Quả thật, bổn phận của TA trình bày rõ ràng con đường Chân Lý và con đường ngụy tạo và lệch lạc.
عربی تفاسیر:
وَإِنَّ لَنَا لَلۡأٓخِرَةَ وَٱلۡأُولَىٰ
Chính Ngài mới là Đấng có quyền chi phối thế giới trần gian và Đời Sau. Ngoài Ngài không một ai có thẩm quyền đó cả.
عربی تفاسیر:
فَأَنذَرۡتُكُمۡ نَارٗا تَلَظَّىٰ
Ta cảnh báo các ngươi - hỡi nhân loại - về ngọn lửa cháy dữ dội dành cho những ai nghịch lại Allah.
عربی تفاسیر:
لَا يَصۡلَىٰهَآ إِلَّا ٱلۡأَشۡقَى
Trong Hỏa Ngục, không ai bị đày vào đó ngoài những kẻ bất hạnh, đó là nhóm người vô đức tin.
عربی تفاسیر:
ٱلَّذِي كَذَّبَ وَتَوَلَّىٰ
Đó là những kẻ phủ nhận Thiên Sứ và không phục tùng mệnh lệnh của Allah.
عربی تفاسیر:
وَسَيُجَنَّبُهَا ٱلۡأَتۡقَى
Những ai kính sợ Allah sẽ được Ngài cứu thoát khỏi Hỏa Ngục điển hình như Abu Bakr.
عربی تفاسیر:
ٱلَّذِي يُؤۡتِي مَالَهُۥ يَتَزَكَّىٰ
Người đã chi dùng tài sản cho con đường chính nghĩa của Allah để được xóa tội.
عربی تفاسیر:
وَمَا لِأَحَدٍ عِندَهُۥ مِن نِّعۡمَةٖ تُجۡزَىٰٓ
Và y bố thí cho người nhưng không mong được bất cứ ai trả ơn mình.
عربی تفاسیر:
إِلَّا ٱبۡتِغَآءَ وَجۡهِ رَبِّهِ ٱلۡأَعۡلَىٰ
Với tài sản cho đi y chỉ mong được Allah Tối Cao ban thưởng ở Đời Sau.
عربی تفاسیر:
وَلَسَوۡفَ يَرۡضَىٰ
Đo dó, Allah sẽ làm y toại nguyện hài lòng với những phần thưởng Ngài ban cho.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• منزلة النبي صلى الله عليه وسلم عند ربه لا تدانيها منزلة.
* Nabi có vị trí gần nhất với Allah, không còn vị trí nào gần hơn nữa.

• شكر النعم حقّ لله على عبده.
* Tạ ơn về ân huệ đã ban là bổn phận của con người đối với Allah.

• وجوب الرحمة بالمستضعفين واللين لهم.
* Bắt buộc phải nhân từ với người yếu thế và nhẹ nhàng với họ.

 
معانی کا ترجمہ سورت: لیل
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

مرکز تفسیر للدراسات القرآنیۃ سے شائع ہوا ہے۔

بند کریں