قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (4) سورت: سورۂ بیّنہ
وَمَا تَفَرَّقَ ٱلَّذِينَ أُوتُواْ ٱلۡكِتَٰبَ إِلَّا مِنۢ بَعۡدِ مَا جَآءَتۡهُمُ ٱلۡبَيِّنَةُ
Nhóm Do Thái đã được ban cho Kinh Tawrah (Cựu Ước) và nhóm Thiên Chúa đã được ban cho Kinh Injil (Tân ước) đã không bất đồng và chia rẽ nhau cho tới khi Allah gởi Nabi của Ngài đến với họ. Trong họ có người gia nhập theo Islam và có người vẫn tiếp tục vô đức tin mặc dù họ luôn biết sứ mạng của Người là thật.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• فضل ليلة القدر على سائر ليالي العام.
* Đêm định mệnh hồng phúc hơn tất cả các đêm của năm.

• الإخلاص في العبادة من شروط قَبولها.
* Ikhlas tức thành tâm trong thờ phượng là điều kiện phải có để việc hành đạo được chấp nhận.

• اتفاق الشرائع في الأصول مَدعاة لقبول الرسالة.
* Tất cả bộ luật đều có chung lời kêu gọi chấp nhận Bức Thông Điệp.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (4) سورت: سورۂ بیّنہ
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں