قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - فیتنامیہ ترجمہ۔ مرکز رواد الترجمہ نے کیا ہے۔ * - ترجمے کی لسٹ

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

معانی کا ترجمہ آیت: (180) سورت: سورۂ بقرہ
كُتِبَ عَلَيۡكُمۡ إِذَا حَضَرَ أَحَدَكُمُ ٱلۡمَوۡتُ إِن تَرَكَ خَيۡرًا ٱلۡوَصِيَّةُ لِلۡوَٰلِدَيۡنِ وَٱلۡأَقۡرَبِينَ بِٱلۡمَعۡرُوفِۖ حَقًّا عَلَى ٱلۡمُتَّقِينَ
Các ngươi được sắc lệnh: khi ai đó trong các ngươi sắp từ trần, nếu y để lại tài sản thì y phải lập di chúc cho cha mẹ và họ hàng thân thuộc một cách hợp lý.[11] Đó là bổn phận của những người ngoan đạo.
[11] Câu Kinh này được ban xuống trước các câu Kinh về giáo luật chia tài sản thừa kế. Sau khi các câu Kinh về giáo luật chia tài sản thừa kế được thiên khải thì qui định lập di chúc cho cha mẹ được xóa bỏ chỉ còn lại qui định lập di chúc cho bà con họ hàng không nằm trong nhóm thừa kế.
عربی تفاسیر:
 
معانی کا ترجمہ آیت: (180) سورت: سورۂ بقرہ
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - فیتنامیہ ترجمہ۔ مرکز رواد الترجمہ نے کیا ہے۔ - ترجمے کی لسٹ

قرآن کریم کے معنی کا فیتنامی ترجمہ۔ ترجمہ مرکز رواد الترجمہ کی ایک ٹیم نے ویب سائٹ اسلام ہاؤس www.islamhouse.com کے تعاون سے کیا ہے۔

بند کریں