قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - فیتنامیہ ترجمہ۔ مرکز رواد الترجمہ نے کیا ہے۔ * - ترجمے کی لسٹ

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

معانی کا ترجمہ آیت: (219) سورت: سورۂ بقرہ
۞ يَسۡـَٔلُونَكَ عَنِ ٱلۡخَمۡرِ وَٱلۡمَيۡسِرِۖ قُلۡ فِيهِمَآ إِثۡمٞ كَبِيرٞ وَمَنَٰفِعُ لِلنَّاسِ وَإِثۡمُهُمَآ أَكۡبَرُ مِن نَّفۡعِهِمَاۗ وَيَسۡـَٔلُونَكَ مَاذَا يُنفِقُونَۖ قُلِ ٱلۡعَفۡوَۗ كَذَٰلِكَ يُبَيِّنُ ٱللَّهُ لَكُمُ ٱلۡأٓيَٰتِ لَعَلَّكُمۡ تَتَفَكَّرُونَ
Họ (những người bạn đạo của Ngươi) hỏi Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad) về rượu và cờ bạc. Ngươi hãy trả lời họ: “Trong hai thứ vừa có tội lớn vừa có lợi ích cho con người nhưng tội của chúng lớn hơn lợi ích mà chúng mang lại.” Và họ hỏi Ngươi “nên bố thí loại tài sản nào”. Ngươi hãy trả lời họ: “(Các ngươi hãy bố thí) phần tài sản còn lại (sau khi các ngươi đã sử dụng cho nhu cầu cần thiết).”[17] Như thế đó Allah đã trình bày rõ cho các ngươi các lời mặc khải của Ngài mong rằng các ngươi biết suy ngẫm.
[17] Câu Kinh này xuống trước khi lệnh Zakah được thiên khải, sau đó Allah bắt buộc phải xuất Zakah theo định lượng và từng loại tài sản nhất định.
عربی تفاسیر:
 
معانی کا ترجمہ آیت: (219) سورت: سورۂ بقرہ
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - فیتنامیہ ترجمہ۔ مرکز رواد الترجمہ نے کیا ہے۔ - ترجمے کی لسٹ

قرآن کریم کے معنی کا فیتنامی ترجمہ۔ ترجمہ مرکز رواد الترجمہ کی ایک ٹیم نے ویب سائٹ اسلام ہاؤس www.islamhouse.com کے تعاون سے کیا ہے۔

بند کریں