قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - فیتنامیہ ترجمہ۔ مرکز رواد الترجمہ نے کیا ہے۔ * - ترجمے کی لسٹ

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

معانی کا ترجمہ آیت: (235) سورت: سورۂ بقرہ
وَلَا جُنَاحَ عَلَيۡكُمۡ فِيمَا عَرَّضۡتُم بِهِۦ مِنۡ خِطۡبَةِ ٱلنِّسَآءِ أَوۡ أَكۡنَنتُمۡ فِيٓ أَنفُسِكُمۡۚ عَلِمَ ٱللَّهُ أَنَّكُمۡ سَتَذۡكُرُونَهُنَّ وَلَٰكِن لَّا تُوَاعِدُوهُنَّ سِرًّا إِلَّآ أَن تَقُولُواْ قَوۡلٗا مَّعۡرُوفٗاۚ وَلَا تَعۡزِمُواْ عُقۡدَةَ ٱلنِّكَاحِ حَتَّىٰ يَبۡلُغَ ٱلۡكِتَٰبُ أَجَلَهُۥۚ وَٱعۡلَمُوٓاْ أَنَّ ٱللَّهَ يَعۡلَمُ مَا فِيٓ أَنفُسِكُمۡ فَٱحۡذَرُوهُۚ وَٱعۡلَمُوٓاْ أَنَّ ٱللَّهَ غَفُورٌ حَلِيمٞ
Các ngươi không mang tội khi nói lời ám chỉ[23] về việc đính hôn với các phụ nữ (đang trong thời gian kiêng cữ) hoặc khi các ngươi giấu kín ý định đó trong lòng. Allah biết các ngươi sẽ nghĩ đến họ nhưng các ngươi không được phép âm thầm hứa hẹn với họ ngoại trừ những câu nói thăm dò với lời lẽ lịch thiệp và đúng mực. Các ngươi không được tiến hành hôn ước với họ cho đến khi thời gian kiêng cữ của họ hoàn toàn kết thúc. Các ngươi hãy biết rằng Allah luôn hiểu rõ mọi tâm tư trong lòng của các ngươi, cho nên hãy thận trọng đối với Ngài; và các ngươi hãy biết rằng Allah là Đấng Tha Thứ, Đấng Chịu Đựng.
[23] Lời ám chỉ chẳng hạn như nói: Khi nào cô mãn hạn kiêng cữ thì hãy cho tôi biết, nhưng không được nói thẳng thừng.
عربی تفاسیر:
 
معانی کا ترجمہ آیت: (235) سورت: سورۂ بقرہ
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - فیتنامیہ ترجمہ۔ مرکز رواد الترجمہ نے کیا ہے۔ - ترجمے کی لسٹ

قرآن کریم کے معنی کا فیتنامی ترجمہ۔ ترجمہ مرکز رواد الترجمہ کی ایک ٹیم نے ویب سائٹ اسلام ہاؤس www.islamhouse.com کے تعاون سے کیا ہے۔

بند کریں