Check out the new design

قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - مرکز رواد الترجمہ * - ترجمے کی لسٹ

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

معانی کا ترجمہ سورت: روم   آیت:
وَلَئِنۡ أَرۡسَلۡنَا رِيحٗا فَرَأَوۡهُ مُصۡفَرّٗا لَّظَلُّواْ مِنۢ بَعۡدِهِۦ يَكۡفُرُونَ
Nếu TA gởi một luồng gió đến, họ thấy hoa màu héo vàng thì họ vong ơn sau đó.
عربی تفاسیر:
فَإِنَّكَ لَا تُسۡمِعُ ٱلۡمَوۡتَىٰ وَلَا تُسۡمِعُ ٱلصُّمَّ ٱلدُّعَآءَ إِذَا وَلَّوۡاْ مُدۡبِرِينَ
Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) chắc chắn không thể làm cho người chết nghe được và cũng không thể làm cho người điếc nghe tiếng gọi khi họ đã quay lưng bỏ đi.
عربی تفاسیر:
وَمَآ أَنتَ بِهَٰدِ ٱلۡعُمۡيِ عَن ضَلَٰلَتِهِمۡۖ إِن تُسۡمِعُ إِلَّا مَن يُؤۡمِنُ بِـَٔايَٰتِنَا فَهُم مُّسۡلِمُونَ
Ngươi cũng không thể hướng dẫn người mù ra khỏi tình trạng lầm lạc của họ. Ngươi chỉ có thể làm cho người có đức tin nơi những Lời mặc khải của TA nghe được mà thôi, bởi họ là những người Muslim (thần phục TA).
عربی تفاسیر:
۞ ٱللَّهُ ٱلَّذِي خَلَقَكُم مِّن ضَعۡفٖ ثُمَّ جَعَلَ مِنۢ بَعۡدِ ضَعۡفٖ قُوَّةٗ ثُمَّ جَعَلَ مِنۢ بَعۡدِ قُوَّةٖ ضَعۡفٗا وَشَيۡبَةٗۚ يَخۡلُقُ مَا يَشَآءُۚ وَهُوَ ٱلۡعَلِيمُ ٱلۡقَدِيرُ
Allah là Đấng đã tạo hóa ra các ngươi (hỡi nhân loại) từ cái yếu ớt (tinh dịch), rồi sau đó từ cái yếu ớt (trẻ thơ) Ngài ban cho sức mạnh, rồi sau đó từ sức mạnh Ngài làm cho các ngươi trở lại yếu ớt và già nua. Ngài tạo hóa bất cứ thứ gì Ngài muốn và Ngài là Đấng Hằng Biết, Đấng Toàn Năng.
عربی تفاسیر:
وَيَوۡمَ تَقُومُ ٱلسَّاعَةُ يُقۡسِمُ ٱلۡمُجۡرِمُونَ مَا لَبِثُواْ غَيۡرَ سَاعَةٖۚ كَذَٰلِكَ كَانُواْ يُؤۡفَكُونَ
Vào Ngày mà Giờ Tận Thế được thiết lập, những kẻ tội lỗi sẽ thề thốt rằng họ đã ở (trong cõi mộ) chỉ một thời khắc ngắn ngủi mà thôi. Cũng như thế, họ đã ngoảnh mặt với chân lý (lúc còn trên thế gian).
عربی تفاسیر:
وَقَالَ ٱلَّذِينَ أُوتُواْ ٱلۡعِلۡمَ وَٱلۡإِيمَٰنَ لَقَدۡ لَبِثۡتُمۡ فِي كِتَٰبِ ٱللَّهِ إِلَىٰ يَوۡمِ ٱلۡبَعۡثِۖ فَهَٰذَا يَوۡمُ ٱلۡبَعۡثِ وَلَٰكِنَّكُمۡ كُنتُمۡ لَا تَعۡلَمُونَ
Riêng những người đã được ban cho sự hiểu biết và đức tin thì sẽ nói: “Quả thật các người đã ở lại (nơi cõi mộ) cho đến Ngày Phục Sinh chiếu theo Kinh Sách của Allah. Bởi thế, đây là Ngày Phục Sinh nhưng các người không biết.”
عربی تفاسیر:
فَيَوۡمَئِذٖ لَّا يَنفَعُ ٱلَّذِينَ ظَلَمُواْ مَعۡذِرَتُهُمۡ وَلَا هُمۡ يُسۡتَعۡتَبُونَ
Vào Ngày đó, mọi lý lẽ chạy tội của những kẻ tội lỗi đều không giúp ích gì được cho họ và họ cũng sẽ không được cho phép ăn năn sám hối.
عربی تفاسیر:
وَلَقَدۡ ضَرَبۡنَا لِلنَّاسِ فِي هَٰذَا ٱلۡقُرۡءَانِ مِن كُلِّ مَثَلٖۚ وَلَئِن جِئۡتَهُم بِـَٔايَةٖ لَّيَقُولَنَّ ٱلَّذِينَ كَفَرُوٓاْ إِنۡ أَنتُمۡ إِلَّا مُبۡطِلُونَ
Quả thật, TA (Allah) đã trình bày cho con người trong Qur’an này đủ loại hình ảnh thí dụ; tuy nhiên, cho dù Ngươi (hỡi Thiên Sứ) có mang đến cho họ bất cứ dấu hiệu nào thì chắc chắn những kẻ vô đức tin sẽ nói: “Các ngươi thực sự chỉ là những kẻ bịa chuyện mà thôi.”
عربی تفاسیر:
كَذَٰلِكَ يَطۡبَعُ ٱللَّهُ عَلَىٰ قُلُوبِ ٱلَّذِينَ لَا يَعۡلَمُونَ
Như thế đó, Allah niêm kín trái tim của những kẻ thiếu hiểu biết.
عربی تفاسیر:
فَٱصۡبِرۡ إِنَّ وَعۡدَ ٱللَّهِ حَقّٞۖ وَلَا يَسۡتَخِفَّنَّكَ ٱلَّذِينَ لَا يُوقِنُونَ
Cho nên, Ngươi (hỡi Thiên Sứ) hãy kiên nhẫn bởi Lời Hứa của Allah chắc chắn là thật. Và Ngươi chớ để cho những kẻ không có đức tin vững chắc làm cho Ngươi ngã lòng (trở nên hấp tấp và không kiên nhẫn).
عربی تفاسیر:
 
معانی کا ترجمہ سورت: روم
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - مرکز رواد الترجمہ - ترجمے کی لسٹ

مرکز رواد الترجمہ گروپ نے جمعیۃ الدعوۃ‘ ربوہ اور جمعیۃ خدمۃ المحتوى الاسلامی باللغات کے تعاون سے ترجمہ کیا۔

بند کریں