Check out the new design

قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - مرکز رواد الترجمہ * - ترجمے کی لسٹ

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

معانی کا ترجمہ سورت: لقمان   آیت:
أَلَمۡ تَرَ أَنَّ ٱللَّهَ يُولِجُ ٱلَّيۡلَ فِي ٱلنَّهَارِ وَيُولِجُ ٱلنَّهَارَ فِي ٱلَّيۡلِ وَسَخَّرَ ٱلشَّمۡسَ وَٱلۡقَمَرَۖ كُلّٞ يَجۡرِيٓ إِلَىٰٓ أَجَلٖ مُّسَمّٗى وَأَنَّ ٱللَّهَ بِمَا تَعۡمَلُونَ خَبِيرٞ
Lẽ nào ngươi (hỡi con người) không nhận thấy việc Allah nhập ban đêm vào ban ngày và nhập ban ngày vào ban đêm, lẽ nào ngươi không nhận thấy việc Ngài chế ngự mặt trời và mặt trăng để mỗi vật di chuyển theo quỹ đạo riêng của nó đến một thời hạn ấn định, và lẽ nào ngươi không nhận thấy rằng Allah thông toàn tất cả mọi việc các ngươi làm?!
عربی تفاسیر:
ذَٰلِكَ بِأَنَّ ٱللَّهَ هُوَ ٱلۡحَقُّ وَأَنَّ مَا يَدۡعُونَ مِن دُونِهِ ٱلۡبَٰطِلُ وَأَنَّ ٱللَّهَ هُوَ ٱلۡعَلِيُّ ٱلۡكَبِيرُ
Đó là vì Allah chính là Chân Lý còn những kẻ (vật) mà họ van vái cầu nguyện ngoài Ngài chỉ là ngụy tạo; và quả thật Allah là Đấng Tối Cao, Đấng Vĩ Đại.
عربی تفاسیر:
أَلَمۡ تَرَ أَنَّ ٱلۡفُلۡكَ تَجۡرِي فِي ٱلۡبَحۡرِ بِنِعۡمَتِ ٱللَّهِ لِيُرِيَكُم مِّنۡ ءَايَٰتِهِۦٓۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَٰتٖ لِّكُلِّ صَبَّارٖ شَكُورٖ
Lẽ nào ngươi (hỡi con người) không nhận thấy rằng những con tàu lướt sóng vượt trùng dương là do hồng ân của Allah để Ngài cho các ngươi thấy các dấu hiệu của Ngài? Quả thật, trong sự việc đó là các dấu hiệu cho tất cả những ai biết kiên nhẫn và tri ân.
عربی تفاسیر:
وَإِذَا غَشِيَهُم مَّوۡجٞ كَٱلظُّلَلِ دَعَوُاْ ٱللَّهَ مُخۡلِصِينَ لَهُ ٱلدِّينَ فَلَمَّا نَجَّىٰهُمۡ إِلَى ٱلۡبَرِّ فَمِنۡهُم مُّقۡتَصِدٞۚ وَمَا يَجۡحَدُ بِـَٔايَٰتِنَآ إِلَّا كُلُّ خَتَّارٖ كَفُورٖ
Khi những con sóng to giống như những quả núi kéo đến bao phủ họ, họ thành tâm van vái riêng một mình Allah. Nhưng khi họ được đưa vào bờ an toàn thì trong bọn họ có kẻ trở nên lưỡng lự (giữa đức tin và vô đức tin). Quả thật, chỉ có những kẻ cao ngạo ngông cuồng mới phủ nhận những lời mặc khải của TA.
عربی تفاسیر:
يَٰٓأَيُّهَا ٱلنَّاسُ ٱتَّقُواْ رَبَّكُمۡ وَٱخۡشَوۡاْ يَوۡمٗا لَّا يَجۡزِي وَالِدٌ عَن وَلَدِهِۦ وَلَا مَوۡلُودٌ هُوَ جَازٍ عَن وَالِدِهِۦ شَيۡـًٔاۚ إِنَّ وَعۡدَ ٱللَّهِ حَقّٞۖ فَلَا تَغُرَّنَّكُمُ ٱلۡحَيَوٰةُ ٱلدُّنۡيَا وَلَا يَغُرَّنَّكُم بِٱللَّهِ ٱلۡغَرُورُ
Hỡi nhân loại! Các ngươi hãy kính sợ Thượng Đế của các ngươi và hãy sợ cái Ngày mà cha sẽ không cứu được con cái và con cái cũng sẽ không cứu được cha của mình. Lời Hứa của Allah tuyệt đối là thật. Do đó, các ngươi đừng để cuộc sống thế tục này đánh lừa các ngươi và đừng để bị đánh lừa về Allah.
عربی تفاسیر:
إِنَّ ٱللَّهَ عِندَهُۥ عِلۡمُ ٱلسَّاعَةِ وَيُنَزِّلُ ٱلۡغَيۡثَ وَيَعۡلَمُ مَا فِي ٱلۡأَرۡحَامِۖ وَمَا تَدۡرِي نَفۡسٞ مَّاذَا تَكۡسِبُ غَدٗاۖ وَمَا تَدۡرِي نَفۡسُۢ بِأَيِّ أَرۡضٖ تَمُوتُۚ إِنَّ ٱللَّهَ عَلِيمٌ خَبِيرُۢ
Quả thật, chỉ một mình Allah mới biết rõ bao giờ thời khắc tận thế sẽ xảy ra. Ngài ban mưa xuống và Ngài biết những gì nằm trong các dạ con (của các bà mẹ). Không một ai biết được điều gì y sẽ kiếm được vào ngày mai, và không một ai biết được đâu là mảnh đất mà y sẽ chết. Allah thực sự là Đấng Hằng Biết, Đấng Thông Toàn.
عربی تفاسیر:
 
معانی کا ترجمہ سورت: لقمان
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - مرکز رواد الترجمہ - ترجمے کی لسٹ

مرکز رواد الترجمہ گروپ نے جمعیۃ الدعوۃ‘ ربوہ اور جمعیۃ خدمۃ المحتوى الاسلامی باللغات کے تعاون سے ترجمہ کیا۔

بند کریں