قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - فیتنامیہ ترجمہ۔ مرکز رواد الترجمہ نے کیا ہے۔ * - ترجمے کی لسٹ

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

معانی کا ترجمہ آیت: (4) سورت: سورۂ مائدہ
يَسۡـَٔلُونَكَ مَاذَآ أُحِلَّ لَهُمۡۖ قُلۡ أُحِلَّ لَكُمُ ٱلطَّيِّبَٰتُ وَمَا عَلَّمۡتُم مِّنَ ٱلۡجَوَارِحِ مُكَلِّبِينَ تُعَلِّمُونَهُنَّ مِمَّا عَلَّمَكُمُ ٱللَّهُۖ فَكُلُواْ مِمَّآ أَمۡسَكۡنَ عَلَيۡكُمۡ وَٱذۡكُرُواْ ٱسۡمَ ٱللَّهِ عَلَيۡهِۖ وَٱتَّقُواْ ٱللَّهَۚ إِنَّ ٱللَّهَ سَرِيعُ ٱلۡحِسَابِ
Họ (Các vị Sahabah[3]) hỏi Ngươi (hỡi Thiên Sứ) thực phẩm nào họ được phép dùng, Ngươi hãy bảo họ: “Các ngươi được phép dùng những loại thực phẩm tốt sạch. Những thú săn mà các ngươi đã huấn luyện chúng đúng theo những gì Allah đã dạy các ngươi, các ngươi hãy ăn thịt những con vật mà chúng bắt được cho các ngươi, tuy nhiên, các ngươi hãy nhân danh Allah khi thả chúng.[4]” Các ngươi hãy kính sợ Allah, bởi quả thật, Allah rất nhanh chóng trong việc thanh toán (phán xét và thưởng phạt).
[3] Sahabah là những ai dù nam hay nữ, già hay trẻ đã gặp được Thiên Sứ một lần, tin tưởng vào Người và chết là người Muslim. Có thể tạm dịch là bạn đạo của Thiên Sứ.
[4] Tất cả động vật có nanh và móng vuốt như chim ưng, đại bàng, chó, sói, linh cẩu, beo... đều được phép huấn luyện thành thú săn. Một con thú được sử dụng đi săn là con thú có thể nghe theo mệnh lệnh người chủ, nghĩa là khi người chủ ra lệnh bảo nó đi thì nó đi và khi gọi nó về thì nó sẽ trở về. Và khi thả thú săn đi săn, chỉ cần đọc “Bismillah” thì được phép ăn thịt con vật mà nó săn được (miễn sao con vật săn được thuộc những loại được phép ăn thịt); nếu con vật còn sống thì cắt tiết nó và nhân danh Allah, còn nếu con vật đã chết thì không cần cắt tiết.
عربی تفاسیر:
 
معانی کا ترجمہ آیت: (4) سورت: سورۂ مائدہ
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - فیتنامیہ ترجمہ۔ مرکز رواد الترجمہ نے کیا ہے۔ - ترجمے کی لسٹ

قرآن کریم کے معنی کا فیتنامی ترجمہ۔ ترجمہ مرکز رواد الترجمہ کی ایک ٹیم نے ویب سائٹ اسلام ہاؤس www.islamhouse.com کے تعاون سے کیا ہے۔

بند کریں